Câu hỏi: Có 12 học sinh giỏi gồm 3 học sinh khối 12, 4 học sinh khối 11 và 5 học sinh khối 10. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 6 học sinh trong số học sinh giỏi đó sao cho mỗi khối có ít nhất 1 học sinh?… Thư viện tài liệu học tập, tham khảo online lớn nhất Nội dung bài viết 1. Bộ 39 bài tập trắc nghiệm Sinh 12 Bài 2: Phiên mã và dịch mã 2. Đáp án bộ câu hỏi trắc nghiệm Sinh lớp 12 Bài 2: Phiên mã và dịch mã Bộ 39 bài tập trắc nghiệm Sinh 12 Bài 2: Phiên mã và dịch mã 12 câu Trắc nghiệm Địa lí 6 Bài 11 (Kết nối tri thức) có đáp án: Quá trình nội sinh và quá trình ngoại sinh. Hiện tượng tạo núi – Bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa lí lớp 6 Kết nối tri thức có đáp án, chọn lọc với đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng. Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 bài 11 là tài liệu tham khảo hữu ích do VnDoc biên soạn, hỗ trợ thầy cô cùng các em học sinh củng cố nội dung bài học, làm quen các dạng bài tập trắc nghiệm Sinh khác nhau trong chương trình học lớp 11. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết tại đây. Mục lục Trắc nghiệm Sinh học 11 Chương 1: Chuyển hóa vật chất và năng lượng A. Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở thực vật Trắc nghiệm Bài 1: Sự hấp thụ nước và muối khoáng ở rễ Trắc nghiệm Bài 1: Sự hấp thụ nước và muối khoáng ở rễ (tiếp) Trắc nghiệm Bài 2: Vận chuyển các chất trong cây . Ngày đăng 12/11/2017, 2104 CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Câu 1 Điều sau không với dạng nước tự do? a/ Là dạng nước chứa khoảng gian bào b/ Là dạng nước chứa bị hút phân tử tích điện c/ Là dạng nước chứa mạch dẫn d/ Là dạng nước chứa thành phần tế bào Câu 2 Nơi nước chất hoà tan qua trước vào mạch gỗ rễ là a/ Tế bào lông hút b/ Tế bào nội bì c/ Tế bào biểu bì d/ Tế bào vỏ Câu 3 Ý sau khơng với đóng mở khí khổng? a/ Một số thiếu nước ngồi sáng khí khổng đóng lại b/ Một số sống điều kiện thiếu nước khí khổng đóng hồn tồn vào ban ngày c/ Ánh sáng nguyên nhân gây nên việc mở khí khổng Câu 4 Điều sau khơng với vai trò dạng nước tự do? a/ Tham gia vào trình trao đổi chất b/ Làm giảm độ nhớt chất nguyên sinh c/ Giúp cho trình trao đổi chất diễn bình thường thể d/ Làm dung môi, làm giảm nhiệt độ thoát nước Câu 5 Khi tế bào khí khổng trương nước thì a/ Vách mép mỏng căng ra, vách mép dày co lại làm cho khí khổng mở b/ Vách dày căng ra, làm cho vách mỏng theo nên khổng mở c/ Vách dày căng làm cho vách mỏng co lại nên khí khổng mở d/ Vách mỏng căng làm cho vách dày căng theo nên khí khổng mở Câu 6 Để tổng hợp gam chất khô, khác cần khoảng gam nước? a/ Từ 100 gam đến 400 gam b/ Từ 600 gam đến 1000 gam c/ Từ 200 gam đến 600 gam d/ Từ 400 gam đến 800 gam Câu 7 Cứ hấp thụ 1000 gam giữ lại thể a/ 60 gam nước b/ 90 gam nước c/ 10 gam nước d/ 30 gam nước Câu 8 Khi tế bào khí khổng nước thì a/ Vách mép mỏng hết căng làm cho vách dày duỗi thẳng nên khí khổng đóng lại b/ Vách dày căng làm cho vách mỏng cong theo nên khí khổng đóng lại c/ Vách dày căng làm cho vách mỏng co lại nên khí khổng đóng lại d/ Vách mỏng căng làm cho vách dày duỗi thẳng nên khí khổng khép lại Câu 9 Đặc điểm cấu tạo tế bào lông hút rễ là a/ Thành tế bào mỏng, có thấm cutin, có khơng bào trung tâm lớn b/ Thành tế bào dày, khơng thấm cutin, có khơng bào trung tâm lớn c/ Thành tế bào mỏng, không thấm cutin, có khơng bào trung tâm nhỏ d/ Thành tế bào mỏng, khơng thấm cutin, có không bào trung tâm lớn Câu 10 Nước liên kết có vai trò a/ Làm tăng q trình trao đổi chất diễn thể b/ Làm giảm nhiệt độ thể thoát nước c/ Làm tăng độ nhớt chất nguyên sinh d/ Đảm bảo độ bền vững hệ thống keo chất nguyên sinh tế bào Câu 11 Nước vận chuyển thân chủ yếu a/ Qua mạch rây theo chiều từ xuống b/ Từ mạch gỗ sang mạch rây c/ Từ mạch rây sang mạch gỗ d/ Qua mạch gỗ CHẤT – SINH HỌC Trang Câu 12 Sự mở chủ động khí khổng diễn nào? a/ Khi ánh sáng b/ Khi thiếu nước c/ Khi lượng axit abxixic ABA tăng lên d/ Khi bóng râm Câu 13 Lực đóng vai trò q trình vận chuyển nước thân là a/ Lực đẩy rể do trình hấp thụ nước b/ Lực hút q trình nước c/ Lực liên kết phân tử nước d/ Lực bám phân tử nước với thành mạch dẫn Câu 14 Đặc điểm cấu tạo khí khổng thuận lợi cho q trình đóng mở? a/ Mép Váchtrong tế bào dày, mép mỏng b/ Mép Váchtrong mép tế bào dày c/ Mép Váchtrong mép tế bào mỏng d/ Mép Váchtrong tế bào mỏng, mép dày Câu 15 Sự đóng chủ động khí khổng diễn nào? a/ Khi sáng b/ Khi tối c/ Khi lượng axit abxixic ABA giảm d/ Khi sáng thiếu nước Câu 16 Axit abxixic ABA tăng lên ngun nhân gây ra a/ Việc đóng khí khổng ngồi sáng b/ Việc mở khí khổng ngồi sáng c/ Việc đóng khí khổng tối d/ Việc mở khí khổng tối Câu 17 Con đường thoát nước qua bề mặt qua cutin có đặc điểm là a/ Vận tốc nhỏ, điều chỉnh việc đóng, mở khí khổng b/ Vận tốc lớn, khơng điều chỉnh việc đóng, mở khí khổng c/ Vận tốc nhỏ, không điều chỉnh d/ Vận tốc lớn, điều chỉnh việc đóng, mở khí khổng Câu 18 Con đường nước qua khí khổng có đặc điểm là a/ Vận tốc lớn, điều chỉnh việc đóng, mở khí khổng b/ Vận tốc nhỏ, điều chỉnh việc đóng, mở khí khổng c/ Vận tốc lớn, khơng điều chỉnh việc đóng, mở khí khổng d/ Vận tốc nhỏ, khơng điều chỉnh Câu 19 Vai trò phơtpho thực vật là a/ Thành phần thành tế bào màng tế bào, hoạt hoá enzim b/ Thành phần prơtêin, a xít nuclêic c/ Chủ yếu giữ cân nước Ion tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng d/ Thành phần axit nuclêơtic, ATP, phơtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ Câu 20 Phần lớn chất khoáng hấp thụ vào theo cách chủ động diễn theo phương thức nào? a/ Vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp rể cần lượng b/ Vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp rể c/ Vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao rể khơng cần tiêu hao lượng d/ Vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao rể cần tiêu hao lượng Câu 21 Nhiệt độ có ảnh hưởng a/ Chỉ đến vận chuyển nước thân CHẤT – SINH HỌC Trang b/ Chỉ đến trình hấp thụ nước rể c/ Chỉ đến q trình nước d/ Đến hai trình hấp thụ nước rể thoát nước Câu 22 Nguyên nhân làm cho khí khổng mở là a/ Các tế bào khí khổng giảm áp suất thẩm thấu b/ Hàm lượng ABA tế bào khí khổng tăng c/ Lục lạp tế bào khí khổng tiến hành quan hợp d/ Hoạt động bơm Ion tế bào khí khổng làm giảm hàm lượng Ion Câu 23 Các nguyên tố đại lượng Đa gồm a/ C, H, O, N, P, K, S, Ca, Fe b/ C, H, O, N, P, K, S, Ca,Mg c/ C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn d/ C, H, O, N, P, K, S, Ca, Cu Câu 24 Độ ẩm khơng khí liên quan đến q trình nước nào? a/ Độ ẩm khơng khí cao, nước khơng diễn b/ Độ ẩm khơng khí thấp, thoát nước yếu c/ Độ ẩm khơng khí thấp, nước mạnh d/ Độ ẩm khơng khí cao, nước mạnh Câu 25 Độ ẩm đất liên quan chặt chẽ đến trình hấp thụ nước rễ nào? a/ Độ ẩm đất khí thấp, hấp thụ nước lớn b/ Độ đất thấp, hấp thụ nước bị ngừng c/ Độ ẩm đất cao, hấp thụ nước lớn d/ Độ ẩm đất cao, hấp thụ nước Câu 26 Lơng hút có vai trò chủ yếu là a/ Lách vào kẽ đất hút nước muối khoáng cho b/ Bám vào kẽ đất làm cho đứng vững c/ Lách cào kẽ đất hở giúp cho rễ lấy ôxy để hô hấp d/ Tế bào kéo dài thành lông, lách vào nhiều kẽ đất làm cho rễ lan rộng Câu 27 Nguyên nhân trước tiên làm cho không ưa mặn khả sinh trưởng đất có độ mặn cao là a/ Các phân tử muối sát bề mặt đất gây khó khăn cho xuyên qua mặt đất b/ Các ion khoáng độc hại c/ Thế nước đất thấp d/ Hàm lượng oxy đất thấp Câu 28 Trong phận rễ, phận quan trọng nhất? a/ Miền lông hút hút nước muối kháng cho b/ Miền sinh trưởng làm cho rễ dài c/ Chóp rễ che chở cho rễ d/ Miền bần che chở cho phần bên rễ Câu 29 Nguyên nhân làm cho khí khổng đóng là a/ Hàm lượng ABA tế bào khí khổng tăng b/ Lục lạp tế bào khí khổng tiến hành quang hợp c/ Các tế bào khí khổng tăng áp suất thẩm thấu d/ Hoạt động Câu 30 Nhân tố ảnh hưởng bơm ion tế bào khí khổng làm tăng hàm lượng yếu đến q trình nước với vai trò tác nhân gây mở khí khổng là a/ Độ ẩm đất khơng khí b/ Nhiệt độ c/ Anh sáng d/ Dinh dưỡng khoáng Câu 31 Tác dụng kỹ thuật nhỗ đem cấy gì? a/ Bố trí thời gian thích hợp để cấy b/ Tận dụng đất gieo ruộng cấy chưa chuẩn bị kịp c/ Không phải tỉa bỏ bớt tiết kiệm giống CHẤT – SINH HỌC Trang d/ Làm đứt chóp rễ miền sinh trưởng kích thích rễ để hút nhiều nước va muối khoáng cho Câu 32 Vai trò Nitơ thực vật là a/ Thành phần axit nuclêôtit, ATP, phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ b/ Chủ yếu giữ cân nước ion tế bào, hoạt hố enzim, mở khí khổng c/ Thành phần thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá enzim d/ Thành phần prơtêin axít nuclêic Câu 33 Kết sau không đưa ngồi sáng, lục lạp tế bào khí khổng tiến hành quang hợp? a/ Làm tăng hàm lượng đường b/ Làm thay đổi nồng độ CO2 pH c/ Làm cho hai tế bào khí khổng hút nước, trương nước khí khổng mở d/ Làm giảm áp suất thẩm thấu tế bào Câu 34 Khi bị hạn, hàm lượng ABA tế bào khí khổng tăng có tác dụng a/ Tạo cho ion vào khí khổng b/ Kích thích cac bơm ion hoạt động c/ Làm tăng sức trương nước tế bào khí khổng d/ Làm cho tế bào khí khổng tăng áp suất Thẩm thấu Câu 35 Ý không với hấp thu thụ động ion khống rễ? a/ Các ion khống hồ tan nước vào rễ theo dòng nước b/ Các ion khoáng hút bám bề mặt keo đất bề mặt rễ trao đổi với có tiếp xúc rễ dung dịch đất hút bám trao đổi c/ Các ion khoáng thẩm thấu theo chênh lệch nồng độ từ cao dến thấp d/ Các ion khoáng khuếch tán theo chênh lệch nồng độ từ cao dến thấp Câu 36 Biện pháp quan trọng giúp cho rễ phát triển? a/ Phơi ải đất, cày sâu, bừa kĩ b/ Tưới nước đầy đủ bón phân hữu cho đất c/ Vun gốc xới xáo cho d/ Tất biện pháp Câu 37 Vì sau kho bón phân, khó hấp thụ nước? a/ Vì áp suất thẩm thấu đất giảm b/ Vì áp suất thẩm thấu rễ tăng c/ Vì áp suất thẩm thấu đất tăng d/ Vì áp suất thẩm thấu rễ giảm Câu 38 Sự thoát nước qua có ý nghĩa cây? a/ Làm cho khơng khí ẩm dịu mát llà ngày nắng nóng b/ Làm cho dịu mát không bị đốt cháy ánh mặt trời c/ Tạo sức hút để vận chuyển nước muối khoáng từ rễ lên d/ Làm cho dịu mát không bị đốt cháy ánh mặt trời tạo sức hút để vận chuyển nước muối khoáng từ rễ lên Câu 39 Ý nghĩa khơng phải nguồn cung cấp dạng nitơnitrat nitơ amơn? a/ Sự phóng điên giơng ơxy hố N2 thành nitơ dạng nitrat b/ Q trình cố định nitơ nhóm vi khuẩn tự cộng sinh, vớ trình phân giải nguồn nitơ hữu đất thực vi khuẩn đất c/ Nguồn nitơ người trả lại cho đất sau vụ thu hoạch phân bón d/ Nguồn nitơ nham thạch núi lửa phun Câu 40 Sự biểu triệu chứng thiếu phôtpho là a/ Lá màu vàng nhạt, mép màu đỏ có nhiều chấm đỏ mặt b/ Lá nhỏ có màu lục đậm, màu thân khơng bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm CHẤT – SINH HỌC Trang c/ Lá có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm d/ Sinh trưởng bị còi cọc, có màu vàng Câu 41 Sự biểu triệu chứng thiếu Kali là a/ Lá nhỏ có màu lục đậm, màu thân khơng bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm b/ Lá có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm c/ Sinh trưởng bị còi cọc, có màu vàng d/ Lá màu vàng nhạt, mép màu đỏ có nhiều chấm đỏ mặt Câu 42 Sự biểu triệu chứng thiếu sắt là a/ Gân có màu vàng sau có màu vàng b/ Lá nhỏ có màu vàng c/ Lá non có màu lục đậm khơng bình thường d/ Lá nhỏ, mềm, mầm đỉnh bị chết Câu 43 Sự biểu triệu chứng thiếu đồng là a/ Lá non có màu lục đậm khơng bình thường b/ Lá nhỏ, mềm, mầm đỉnh bị chết c/ Lá nhỏ có màu vàng d/ Gân có màu vàng sau có màu vàng Câu 44 Vai trò kali thực vật là a/ Thành phần prơtêin axít nuclêic b/ Chủ yếu giữ cân nước ion tế bào, hoạt hố enzim, mở khí khổng c/ Thành phần axit nuclêôtit, ATP, phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ d/ Thành phần thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá enzim Câu 45 Sự biểu triệu chứng thiếu clo là a/ Gân có màu vàng sau có màu vàng b/ Lá nhỏ, mềm, mầm đỉnh bị chết c/ Lá nhỏ có màu vàng d/ Lá non có màu lục đậm khơng bình thường Câu 46 Thông thường độ pH đất khoảng phù hợp cho việc hấp thụ tốt phần lớn chất? a/ – 7,5 b/ – 6,5 c/ – 5,5 d/ – 4,5 Câu 47 Sự biểu triệu chứng thiếu canxi là a/ Lá non có màu lục đậm khơngbình thường b/ Lá nhỏ, mềm, mầm đỉnh bị chết c/ Gân có màu vàng sau có màu vàng d/ Lá nhỏ có màu vàng Câu 48 Vai trò chủ yếu Mg thực vật là a/ Chủ yếu giữ cân nước ion tế bào, hoạt hố enzim, mở khí khổng b/ Thành phần axit nuclêôtit, ATP, phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ c/ Thành phần thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá enzim d/ Thành phần diệp lục, hoạt hoá enzim Câu 49 Sự biểu triệu chứng thiếu lưu huỳnh là a/ Lá nhỏ có màu lục đậm, màu thân khơng bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm b/ Lá có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm c/ Lá màu vàng nhạt, mép màu đỏ có nhiều chấm đỏ mặt d/ Sinh trưởng bị còi cọc, có màu vàng Câu 50 Vai trò clo thực vật a/ Thành phần thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá enzim CHẤT – SINH HỌC Trang b/ Thành phần axit nuclêôtit, ATP, phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ c/ Duy trì cân băng ion, tham gia quang hợp quang phân li nước d/ Thành phần diệp lục, hoạt hố enzim Câu 51 Dung dịch bón phân qua phải có a/ Nồng độ muối khống thấp bón trời khơng mưa b/ Nồng độ muối khống thấp bón trời mưa bụi c/ Nồng độ muối khống cao bón trời khơng mưa d/ Nồng độ muối khống cao bón trời mưa bụi Câu 52 Điều kiện khơng để q trình cố định nitơ khí xảy ra? a/ Có lực khử mạnh b Được cung cấp ATP c/ Có tham gia enzim nitrơgenaza d/ Thực điều kiện hiếu khí Câu 53 Vai trò canxi thực vật là a/ Thành phần axít nuclêic, ATP, phốtpholipit, cơenzim; cần cho nở hồ, đậu quả, phát triển rễ b/ Thành phần thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá enzim c/ Chủ yếu giữ cân nước ion tế bào, hoạt hố enzim, mở khí khổng Câu 54 Vai trò sắt thực vật là a/ Thành phần xitơcrơm, tổng hợp diệp lục, hoạt hố enzim b/ Duy trì cân ion, tham gia quang hợp quang phân li nước c/ Thành phần axít nuclêic, ATP, phốtpholipit, cơenzim; cần cho nở hồ, đậu quả, phát triển rễ d/ Thành phần diệp lục, hoạt hoá enzim Câu 55 Quá trình khử nitrat diễn theo sơ đồ    a/ NO2  NO3  NH     b/ NO3  NO2  NH3    c/ NO3  NO2  NH d/ NO3  NO2  NH Câu 56 Thực vật hấp thu dạng nitơ đất hệ rễ là a/ Dạng nitơ tự khí N2   b/ Nitơ nitrat NO , nitơ amôn NH   c/ Nitơnitrat NO d/ Nitơ amôn NH Câu 57 Sự biểu triệu chứng thiếu nitơ là a/ Lá nhỏ có màu lục đậm, màu thân khơng bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm b/ Sinh trưởng bị còi cọc, có màu vàng c/ Lá có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm d/ Lá màu vàng nhạt, mép màu đỏ có nhiều chấm đỏ mặt Câu 58 Cách nhận biết rõ rệt thời điểm cần bón phân là a/ Căn vào dấu hiệu bên b/ Căn vào dấu hiệu bên thân c/ Căn vào dấu hiệu bên hoa d/ Căn vào dấu hiệu bên Câu 59 Trật tự giai đoạn chu trình canvin là a/ Khử APG thành ALPG  cố định CO2  tái sinh RiDP ribulôzơ 1,5 - điphôtphat b/ Cố định CO2 tái sinh RiDP ribulôzơ 1,5 - điphôtphat  khử APG thành ALPG c/ Khử APG thành ALPG  tái sinh RiDP ribulôzơ 1,5 - điphôtphat  cố định CO2 d/ Cố định CO2  khử APG thành ALPG  tái sinh RiDP ribulôzơ 1,5 - điphôtphat  cố định CO2 Câu 60 Khái niệm pha sáng trình quang hợp đầy đủ nhất? CHẤT – SINH HỌC Trang a/ Pha chuyển hoá lượng ánh sáng diệp lục hấp thụ thành lượng liên kết hoá học ATP b/ Pha chuyển hoá lượng ánh sáng diệp lục hấp thụ thành lượng liên kết hoá học ATP NADPH c/ Pha chuyển hoá lượng ánh sáng diệp lục hấp thụ thành lượng liên kết hoá học NADPH d/ Pha chuyển hoá lượng ánh sáng chuyển thành lượng liên kết hoá học ATP Câu 61 Sản phẩm pha sáng gồm có a/ ATP, NADPH O2 b/ ATP, NADPH CO2 c/ ATP, NADP+và O2 d/ ATP, NADPH Câu 62 Nhóm thực vật C3 phân bố nào? a/ Phân bố rộng rãi giới, chủ yếu vùng ôn đới nhiệt đới b/ Chỉ sống vùng ôn đới nhiệt đới c/ Sống vùng nhiệt đới d/ Sống vùng sa mạc Câu 63 Vai trò khơng phải quang hợp? a/ Tích luỹ lượng b/ Tạo chất hữu c/ Cân nhiệt độ mơi trường d/ Điều hồ nhiệt độ khơng khí Câu 64 Nhóm thực vật C3 phân bố nào? a/ Sống vùng nhiệt đới b/ Chỉ sống vùng ôn đới nhiệt đới c/ Phân bố rộng rãi giới, chủ yếu vùng ôn đới nhiệt đới d/ Sống vùng sa mạc Câu 65 Phương trình tổng quát trình quang hợp là Năng lượng ánh sáng a/ 6CO2 + 12 H2O C6H12O6 + O2 + 6H2O Hệ sắc tố Năng lượng ánh sáng b/ 6CO2 + 12 H2O C6H12O6 + O2 Hệ sắc tố Năng lượng ánh sáng c/ CO2 + H2O C6H12O6 + O2 + H2O Hệ sắc tố Năng lượng ánh sáng a/ 6CO2 + H2O C6H12O6 + O2 + 6H2 Hệ sắc tố Câu 66 Vì có màu xanh lục? a/ Vì diệp lục a hấp thụ ánh sáng màu xanh lục b/ Vì diệp lục b hấp thụ ánh sáng màu xanh lục c/ Vì nhóm sắc tố phụ carootênơit hấp thụ ánh sáng màu xanh lục d/ Vì hệ sắc tố không hấp thụ ánh sáng màu xanh lục Câu 67 Diễn biến khơng có pha sáng trình quang hợp? a/ Quá trình tạo ATP, NADPH giải phóng ơxy b/ Q trình khử CO2 c/ Quá trình quang phân li nước d/ Sự biến đổi trạng thái diệp lục từ dạng bình thường sang dạng kích thích Câu 68 Khái niệm quang hợp đúng? a/ Quang hợp trình mà thực vật sử dụng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu đường glucơzơ từ chất vơ chất khống nước b/ Quang hợp q trình mà thực vật có hoa sử dụng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu đường glucôzơ từ chất vô CO2 nước CHẤT – SINH HỌC Trang c/ Quang hợp trình mà thực vật sử dụng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu đường galactôzơ từ chất vô CO2 nước d/ Quang hợp trình mà thực vật sử dụng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu đường glucôzơ từ chất vô CO2 nước Câu 69 Pha tối diễn vị trí lục lạp? a/ Ở màng b/ Ở màng c/ Ở chất d/ Ở tilacôit Câu 70 Thực vật C4 phân bố nào? a/ Phân bố rộng rãi giới, chủ yếu vùng ôn đới nhiệt đới b/ Chỉ sống vùng ôn đới nhiệt đới c/ Sống vùng nhiệt đới d/ Sống vùng sa mạc Câu 71 Những thuộc nhóm thực vật CAM là a/ Lúa, khoai, sắn, đậu b/ Ngơ, mía, cỏ lồng vực, cỏ gấu c/ Dứa, xương rồng, thuốc bỏng d/ Rau dền, kê, loại rau Câu 72 Những thuộc nhóm C3 là a/ Rau dền, kê, loại rau b/ Mía, ngơ, cỏ lồng vực,cỏ gấu c/ Dứa, xương rồng, thuốc bỏng d/ Lúa, khoai, sắn, đậu Câu 73 Pha sáng diễn vị trí lục lạp? a/ Ở chất b/ Ở màng c/ Ở màng d/ Ở tilacôit Câu 74 Về chất pha sáng trình quang hợp là a/ Pha ơxy hố nước để sử dụng H+, CO2 điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí b/ Pha ơxy hố nước để sử dụng H+ điện tử cho việc hình thành ADP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí c/ Pha ơxy hoá nước để sử dụng H+ điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí d/ Pha khử nước để sử dụng H+ điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí Câu 75 Những thuộc nhóm thực vật C4 là a/ Lúa, khoai, sắn, đậu b/ Mía, ngơ, cỏ lồng vực, cỏ gấu c/ Dứa, xương rồng, thuốc bỏng d/ Rau dền, kê, loại rau Câu 76 Các tilacôit không chứa a/ Hệ sắc tố b/ Các trung tâm phản ứng c/ Các chất chuyền điện tử d/ enzim cácbôxi hoá Câu 77 Thực vật C4 khác với thực vật C3 điểm nào? a/ Cường độ quang hợp, điểm bảo hoà ánh sáng, điểm bù CO2 thấp b/ Cường độ quang hợp, điểm bảo hoà ánh sáng cao, điểm bù CO2 thấp c/ Cường độ quang hợp, điểm bảo hoà ánh sáng cao, điểm bù CO2 cao d/ Cường độ quang hợp, điểm bảo hoà ánh sáng thấp, điểm bù CO2 cao Câu 78 Ý không với ưu điểm thực vật C4 so với thực vật C3? a/ Cường độ quang hợp cao b/ Nhu cầu nước thấp hơn, nước c/ Năng suất cao d/ Thích nghi với điều kiện khí hậu bình thường Câu 79 Chất tách khỏi chu trình canvin để khởi đầu cho tổng hợp glucôzơ là a/ APG axit phốtphoglixêric b/ RiDP ribulôzơ - 1,5 – điphôtphat c/ ALPG anđêhit photphoglixêric d/ AM axitmalic Câu 80 Chu trình C4 thích ứng với điều kiện nào? CHẤT – SINH HỌC Trang a/ Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, O2 cao, nồng độ CO2 thấp b/ Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ CO2, O2 thấp c/ Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, O2 bình thường, nồng độ CO2 cao d/ Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ CO2 O2 bình thường Câu 81 Chu trình canvin diễn pha tối quang hợp nhóm hay nhóm thực vật nào? a/ Chỉ nhóm thực vật CAM b/ Ở nhóm thực vật C3, C4 CAM c/ Ở nhóm thực vật C4 CAM d/ Chỉ nhóm thực vật C3 Câu 82 Điểm bù ánh sáng là a/ Cường độ ánh sáng mà cường độ quang hợp lớn cường độ hô hấp b/ Cường độ ánh sáng mà cường độ quang hợp cường độ hơ hấp c/ Cường độ ánh sáng mà cường độ quang hợp nhỏ cường độ hô hấp d/ Cường độ ánh sáng mà cường độ quang hợp lớn gấp lần cường độ hô hấp Câu 83 Sản phẩm quang hợp chu trình C4 là a/ APG axit phốtphoglixêric b/ ALPG anđêhit photphoglixêric c/ AM axitmalic d/ Một chất hữu có bon phân tử axit ôxalô axêtic – AOA Câu 84 Pha tối quang hợp hợp nhóm hay nhóm thực vật xảy chu trình canvin? a/ Nhóm thực vật CAM b/ Nhóm thực vật C4 CAM c/ Nhóm thực vật C4 d/ Nhóm thực vật C3 Câu 85 Sự trao đổi nước thực vật C4 khác với thực vật C3 nào? a/ Nhu cầu nước thấp hơn, thoát nước nhiều b/ Nhu cầu nước cao hơn, thoát nước cao c/ Nhu cầu nước thấp hơn, nước d/ Nhu cầu nước cao hơn, nước Câu 86 Chu trình C3 diễn thuận lợi điều kiện nào? a/ Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, O2 bình thường, nồng độ CO2 cao b/ Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ CO2, O2 bình thường c/ Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, O2 cao d/ Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ CO2, O2 thấp Câu 87 Nếu cường độ chiếu sáng thì a/ Anh sáng đơn sắc màu đỏ có hiệu quang hợp ánh sáng đơn sắc màu xanh tím b/ Anh sáng đơn sắc màu đỏ có hiệu quang hợp ánh sáng đơn sắc màu xanh tím c/ Anh sáng đơn sắc màu đỏ có hiệu quang hợp lớn ánh sáng đơn sắc màu xanh tím d/ Anh sáng đơn sắc màu đỏ có hiệu quang hợp nhỏ ánh sáng đơn sắc màu xanh lam Câu 88 Sản phẩm quan hợp chu trình canvin là a/ RiDP ribulôzơ - 1,5 – điphôtphat b/ ALPG anđêhit photphoglixêric c/ AM axitmalic d/ APG axit phốtphoglixêric Câu 89 Các tia sáng tím kích thích a/ Sự tổng hợp cacbohiđrat b/ Sự tổng hợp lipit c/ Sự tổng hợp ADN d/ Sự tổng hợp prôtêin Câu 90 Đặc điểm hoạt động khí khổng thực vật CAM là CHẤT – SINH HỌC Trang a/ Đóng vào ban ngày mở ban đêm b/ Chỉ mở hồng c/ Chỉ đóng vào trưa d/ Đóng vào ban đêm mở ban ngày Câu 91 Chu trình cố định CO2 thực vật C4 diễn đâu? a/ Giai đoạn đầu cố định CO2 giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin diễn lục lạp tế bào bó mạch b/ Giai đoạn đầu cố định CO2 giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin diễn lục lạp tế bào mô dậu c/ Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn lục lạp tế bào bó mạch, giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin diễn lục lạp tế bào mô dậu d/ Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn lục lạp tế bào mơ dậu, giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin diễn lục lạp tế bào bó mạch Câu 92 Điểm bão hoà ánh sáng là a/ Cường độ ánh sáng tối đa để cường đội quang hợp đạt cực đại b/ Cường độ ánh sáng tối đa để cường đội quang hợp đạt cực tiểu c/ Cường độ ánh sáng tối đa để cường đội quang hợp đạt mức trung bình d/ Cường độ ánh sáng tối đa để cường đội quang hợp đạt mức trung bình Câu 93 Ý không với giống thực vật CAM với thực vật C4 cố định CO2? a/ Đều diễn vào ban ngày b/ Tiến trình gồm hai giai đoạn 2 chu trình c/ Sản phẩm quang hợp d/ Chất nhận CO2 Câu 94 Chu trình cố định CO2 Ở thực vật CAM diễn nào? a/ Giai đoạn đầu cố định CO2 giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin diễn vào ban ngày b/ Giai đoạn đầu cố định CO2 giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin diễn vào ban đêm c/ Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn vào ban đêm giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin diễn vào ban ngày d/ Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn vào ban ngày giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin diễn vào ban đêm Câu 95 Sự Hoạt động khí khổng thực vật CAM có tác dụng chủ yếu là a/ Tăng gcường khái niệm quang hợp b/ Hạn chế nước c/ Tăng cường hấp thụ nước rễ d/ Tăng cường CO2 vào Câu 96 Ý không với chu trình canvin? a/ Cần ADP b/ Giải phóng CO2 c/ Xảy vào ban đêm d/ Sản xuất C6H12O6 đường Câu 97 Phương trình tổng quát trình hô hấp là a/ C6H12O6 + O2  CO2 + H2O + Q năng lượng b/ C6H12O6 + O2  12CO2 + 12H2O + Q năng lượng c/ C6H12O6 + 6O2  6CO2 + 6H2O + Q năng lượng d/ C6H12O6 + 6O2  6CO2 + 6H2O Câu 98 Trong trình quang hợp, lấy nước chủ yếu từ a/ Nước ngồi theo lỗ khí hấp thụ lại b/ Nước rễ hút từ đất đưa lên qua mạch gỗ thân gân c/ Nước tưới lên thẩm thấu qua lớp tế bào biểu bì vào d/ Hơi nước khơng khí hấp thụ vào qua lỗ khí Câu 99 Điểm bão hồ CO2 thời điểm a/ Nồng độ CO2 đạt tối đa để cường độ quang hợp đạt tối thiểu CHẤT – SINH HỌC Trang 10 c/ Hoocmôn tạo thể vàng hoocmôn Ơstrôgen d/ Hoocmôn thể vàng Prôgestêron Câu 435 Tại tắm vào lúc ánh sáng yếu có lợi cho sinh trưởng phát triển trẻ nhỏ? a/ Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hố Na để hình thành xương b/ Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hố Ca để hình thành xương c/ Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hố K để hình thành xương d/ Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò xy hố để hình thành xương Câu 436 Nhau thai sản sinh hoocmôn a/ Prôgestêron b/ FSH c/ HCG d/ LH Câu 437 Ý khơng với vai trò thức ăn sinh trưởng phát triển động vật? a/ Làm tăng khả thích ứng với điều kiện sống bất lợi môi trường b/ Gia tăng phân bào tạo nên mô, quan, hệ quan c/ Cung cấp nguyên liệu để tổng hợp chất hữu d/ Cung cấp lượng cho hoạt động sống thể Câu 438 Ecđixơn có tác dụng a/ Gây ức chế lột xác sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng bướm b/ Gây ức chế lột xác sâu bướm, kìm hãm sâu biến thành nhộng bướm c/ Gây lột xác sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng bướm d/ Gây lột xác sâu bướm, ức chế sâu biến thành nhộng bướm Câu 439 Sự phối hợp loại hoocmơn có tác dụng kích thích phát triển nang trứng gây rụng trứng? a/ Hoocmơn kích thích nang trứng FSH, Prôgestêron hoocmôn Ơstrôgen b/ Prôgestêron, hoocmôn tạo thể vàng LH hoocmơn Ơstrơgen c/ Hoocmơn kích thích nang trứng FSH, hoocmôn tạo thể vàng LH hoocmôn Ơstrơgen d/ Hoocmơn kích thích nang trứng FSH, hoocmơn tạo thể vàng LH Prơgestêron Câu 440 Juvenin có tác dụng a/ Gây lột xác sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng bướm b/ Gây lột xác sâu bướm, ức chế sâu biến thành nhộng bướm c/ Ức chế lột xác sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng bướm d/ Ức chế lột xác sâu bướm, kìm hãm sâu biến thành nhộng bướm Chương III SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở THỰC VẬT Câu 361 a/ Bần  Tầng sinh bần  Mạch rây sơ cấp  Mạch rây thứ cấp  Tầng sinh mạch  Gỗ thứ cấp  Gỗ sơ cấp  Tuỷ Câu 362 b/ Diễn hoạt động tầng sinh bần Câu 363 c/ Gỗ nằm phía mạch rây nằm phía ngồi tầng sinh mạch Câu 364 c/ Mơ phân sinh bên có thân hai mầm, mơ phân sinh lóng có thân mầm Câu 365 c/ Cả hai nằm phía tầng sinh mạch, gỗ thứ cấp nằm phía ngồi gỗ sơ cấp nằm phía Câu 366b/ Ở thân CHẤT – SINH HỌC Trang 58 Câu 367 b/ Cả hai nằm phía ngồi tầng sinh mạch, mạch thứ cấp nằm phía mạch sơ cấp nằm phía ngồi Câu 368 b/ Biểu bì  Vỏ  Mạch rây sơ cấp  Tầng sinh mạch  Gỗ sơ cấp  Tuỷ Câu 369 a/ Sự sinh trưởng thân rễ theo chiều dài hoạt động mô phân sinh đỉnh Câu 370 b/ Diễn chủ yếu mầm hạn chế hai mầm Câu 371 b/ Sự tăng trưởng bề ngang mô phân sinh bên thân gỗ hoạt động tạo Câu 372 b/ Kích thích rễ cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo không hạt, nuôi cấy mô tế bào thực vật, diệt cỏ Câu 373a/ Làm tăng số lần nguyên phân, chiều dài tế bào chiều dài thân Câu 374 c/ Tế bào phân chia rễ, hạt, Câu 375 a/ Đỉnh thân cành Câu 376 d/ Thúc chóng chín, rụng lá, rụng Câu 377 c/ Kích thích nảy mầm hạt, chồi, củ, sinh trưởng chiều cao cây, tạo không hạt Câu 378 c/ Lá, rễ Câu 379 c/ Kìm hãm sinh trưởng cành, lóng, gây trạng thái ngủ chồi, hạt, làm khí khổng đóng Câu 380 a/ Những chất hữu thể thực vật tiết có tác dụng điều tiết hoạt động Câu 381 b/ Kích thích ngun phân mơ phân sinh phát triển chồi bên, làm chậm hoá già tế bào Câu 382 d/ Trong hạt khô, GA thấp, AAB đạt trị số cực đại Trong hạt nảy mầm GA tăng nhanh, đạt trị số cực đại AAB giảm xuống mạnh Câu 383 b/ Khơng có enzim phân giải nên tích luỹ nơng phẩm gây độc hại đơi với người gia súc Câu 384 d/ Etylen, Axit absixic Câu 385 c/ Kích thích nảy mầm hạt, chồi, rễ phụ Câu 386 a/ Tính chuyển hố cao nhiều so với hoocmơn động vật bậc cao Câu 387 d/ Cơ quan hố già Câu 388a/ Auxin, Gibêrelin, xitơkinin Câu 389 b/ Hầu hết phần khác cây, đặc biệt thời gian rụng lá, hoa già, chín Câu 390 c/ Cây hoa điều kiện chiếu sáng 12 Câu 391 a/ Thược dược, đậu tương, vừng, gai dầu, mía Câu 392 b/ Làm cho hạt nảy mầm, hoa nở, khí khổng mở Câu 393 c/ Cây hoa điều kiện chiếu sáng 12 Câu 394 c/ Cà chua, lạc, đậu, ngô, hướng dương Câu 395 a/ Tương quan độ dài ban ngày ban đêm Câu 396 a/ Lá thứ 14 Câu 397 b/ Lá Câu 398 a/ Sắc tố cảm nhận quang chu kì cảm nhận ánh sáng, có chất prơtêin chứa hạt cần ánh sáng để nảy mầm Câu 399 c/ Toàn biến đổi diễn chu kì sống cá thể biểu ba trình liên quan với sinh trưởng, phân hoá phát sinh hình thái tạo nên quan thể Câu 400a/ Hai dạng chuyển hoá lẫn tác động ánh sáng Câu 401 a/ Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ Pđcó bước sóng 660mm dạng hấp thụ ánh sáng đỏ xa Pđxcó bước sóng 730mm Câu 402 b/ Số CHẤT – SINH HỌC Trang 59 Câu 403 b/ Cây hoa ngày dài ngày ngắn Câu 404 c/ Hành, cà rốt, rau diếp, sen cạn, củ cải đường SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT Câu 405 b/ Q trình tăng kích thước thể tăng kích thước số lượng tế bào Câu 406 c/ Tinh hoàn Câu 407 b/ Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi Câu 408 c/ Sự thay đổi đột ngột hình thái, cấu tạo sinh lý động vật sau sinh nở từ trứng Câu 409a/ Trường hợp non có đặc điểm hình thái, cấu tạo tương tự với trưởng thành khác sinh lý Câu 410 c/ Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua Câu 411 c/ Người bé nhỏ khổng lồ Câu 412 a/ Nhân tố di truyền Câu 413 d/ Trường hợp ấu trùng phát triển chưa hồn thiện, trải qua nhiều lần lột xác biến thành trưởng thành Câu 414 d/ Cá chép, gà, thỏ, khỉ Câu 415 b Buồng trứng Câu 416 c/ Kích thích sinh trưởng phát triển đặc điểm sinh dục phụ Câu 417 c/ Tuyến yên Câu 418 a/ Tuyến giáp Câu 419 b/ Kích thích chuyển hố tế bào sinh trưởng, phát triển bình thường thể Câu 420 a/ Trường hợp ấu trùng có đặc điểm hình thái, sinh lí khác với trưởng thành Câu 421 a/ Tăng cường q trình sinh tổng hợp prơtêin, kích q trình phân bào tăng kích thước tế bào, làm tăng cường sinh trưởng thể Câu 422c/ Các trình liên quan mật thiết với sinh trưởng, phân hoá tế bào phát sinh hình thái quan thể Câu 423 a/ Kích thích sinh trưởng phát triển đặc điểm sinh dục phụ đực Câu 424 b/ Khi thai hình thành tiết hoocmơn kích dục thai HCG trì thể vàng tiết hoocmôn Prôgestêron ức chế tiết FSH LH tuyến yên Câu 425 d/ Ngày thứ 14 Câu 426 d/ Vì thân nhiệt giảm làm cho chuyển hoá thể giảm, sinh sản tăng Câu 427 d/ Chậm lớn ngừng lớn, trí tuệ Câu 428 d/ Prơgestêron Câu 438 c/ Dùng bao cao su, thắt ống dẫn tinh, xuất tinh ngồi, giao hợp vào gia đoạn khơng rụng trứng Câu 429 a/ Giai đoạn phôi thai Câu 430 a/ Hoocmôn kích thích trứng, hoocmơn tạo thể vàng Câu 431 d/ 28 ngày Câu 432 d/ Thân nhiệt giảm làm cho chuyển hoá thể tăng, sinh sản giảm Câu 433 a/ Prơgestêron Ơstrơgen Câu 434 b/ Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hố Ca để hình thành xương Câu 435c/ HCG Câu 436 a/ Làm tăng khả thích ứng với điều kiện sống bất lợi môi trường Câu 437 c/ Gây lột xác sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng bướm Câu 438 c/ Hoocmơn kích thích nang trứng FSH, hoocmôn tạo thể vàng LH hoocmôn Ơstrôgen Câu 439 b/ Gây lột xác sâu bướm, ức chế sâu biến thành nhộng bướm CHẤT – SINH HỌC Trang 60 Cương IV SINH SẢN SINH SẢN Ở THỰC VẬT Câu 441 Sự hình thành giao tử đực có hoa diễn nào? a/ Tế bào mẹ giảm phân cho tiểu bào tử  tiểu bào tử nguyên phân lần cho hạt phấn chứa tế bào sinh sản tế bào ống phấn Tế bào sinh sản giảm phân tạo giao tử đực b/ Tế bào mẹ nguyên phân hai lần cho tiểu bào tử  tiểu bào tử nguyên phân lần cho hạt phấn chứa tế bào sinh sản tế bào ống phấn Tế bào sinh sản nguyên phân1 lần tạo giao tử đực c/ Tế bào mẹ giảm phân cho tiểu bào tử  tiểu bào tử nguyên phân lần cho hạt phấn chứa tế bào sinh sản tế bào ống phấn Tế bào sinh sản nguyen phân lần tạo giao tử đực d/ Tế bào mẹ giảm phân cho tiểu bào tử  Mỗi tiểu bào tử nguyên phân lần cho hạt phấn chứa tế bào sinh sản tế bào ống phấn Tế bào sinh sản nguyên phân lần tạo giao tử đực Câu 442 Sinh sản bào tử có ngành thực vật nào? a/ Rêu, hạt trần b/ Rêu, c/ Quyết, hạt kín d/ Quyết, hạt trần Câu 443 Đa số ăn trồng trọt mở rộng bằng a/ Gieo từ hạt b/ Ghép cành c/ Giâm cành d/ Chiết cành Câu 444 Sinh sản vơ tính là a/ Tạo giống mẹ, có kết hợp giao tử đực b/ Tạo giống mẹ, khơng có kết hợp giao tử đực c/ Tạo giống bố mẹ, có kết hợp giao tử đực d/ Tạo mang tính trạng giống khác mẹ, khơng có kết hợp giao tử đực Câu 445 Những ăn lâu năm người ta thường chiết cành vì a/ Dễ trồng cơng chăm sóc b/ Dễ nhân giống nhanh nhiều c/ để tránh sâu bệnh gây hại d/ Rút ngắn thời gian sinh trưởng, sớm thu hoạch biết trước đặc tính Câu 446 Trong thiên nhiên tre sinh sản bằng a/ Rễ phụ b/ Lóng c/ Thân rễ d/ Thân bò Câu 447 Sinh sản bào tử là a/ Tạo hệ từ bào tử phát sinh thực vật có xen kẽ hệ thể bào tử giao tử thể b/ Tạo hệ từ bào tử phát sinh nguyên phân thực vật có xen kẽ hệ thể bào tử giao tử thể c/ Tạo hệ từ bào tử phát sinh giảm phân pha giao tử thể thực vật có xen kẽ hệ thể bào tử thể giao tử d/ Tạo hệ từ hợp tử phát sinh thực vật có xen kẽ hệ thể bào tử giao tử thể Câu 448 Đặc điểm bào tử là a/ Mang nhiễm sắc thể lưỡng bội hình thành đơn bội b/ Mang nhiễm sắc thể đơn bội hình thành lưỡng bội c/ Mang nhiễm sắc thể đơn bội hình thành đơn bội d/ Mang nhiễm sắc thể lưỡng bội hình thành lưỡng bội CHẤT – SINH HỌC Trang 61 Câu 449 Đặc điểm ưu sinh sản hữu tính so với sinh sản vơ tính thực vật? a/ Có khả thích nghi với điều kiện môi trường biến đổi b/ Tạo nhiều biế dị làm nguyên liệu cho trình chọn giống tiến hố c/ Duy trì ổn định tính trạng tốt mặt di truyền d/ Là hình thức sinh sản phổ biến Câu 450 Sinh sản hữu tính thực vật là a/ Sự kết hợp có chọn lọc hai giao tử đực giao tử tạo nên hợp tử phát triển thành thể b/ Sự kết hợp ngẫu nhiên hai giao tử đực giao tử tạo nên hợp tử phát triển thành thể c/ Sự kết hợp có chọn lọc giao tử nhiều giao tử đực tạo nên hợp tử phát triển thành thể d/ Sự kết hợp nhiều giao tử đực với giao tử tạo nên hợp tử phát triển thành thể Câu 451 Cần phải cắt bỏ hết cành ghép vì a/ Để tránh gió, mưa làm lay cành ghép b/ Để tập trung nước nuôi cành ghép c/ Để tiết kiệm nguồn chất dinh dưỡng cung cấp cho d/ Loại bỏ sâu bệnh Câu 452 Ý không với ưu điểm phương pháp nuôi cấy mô? a/ Phục chế quý, hạ giá thành nhờ giảm mặt sản xuất b/ Nhân nhanh với số lượnglớn giống bệnh c/ Duy trì tính trạng mong muốn mặt di truyền d/ Dễ tạo nhiều biến dị di truyền tạo nguồn nguyên liệu cho chọn giống Câu 453 Đặc điểm bào tử là a/ Tạo nhiều cá thể hệ, phát tán nhờ nước, đảm bảo mở rộng vùng phân bố lồi b/ Tạo cá thể hệ, phát tán nhờ gió, nước, đảm bảo mở rộng vùng phân bố loài c/ Tạo nhiều cá thể hệ, phát tán nhờ gió, đảm bảo mở rộng vùng phân bố loài d/ Tạo nhiều cá thể hệ, phát tán nhờ gió, nước, đảm bảo mở rộng vùng phân bố loài Câu 454 Đặc điểm ưu sinh sản hữu tính so với sinh sản vơ tíng thực vật? a/ Có khả thích nghi với điều kiện môi trường biến đổi b/ Tạo nhiều biến dị tổ hợp làm nguyên liệu cho chọn gống tiến hố c/ Duy trì ổn định tính trạng tốt mặt di truyền d/ Là hình thức sinh sản phổ biến Câu 455 Ý không với ưu điểm phương pháp nuôi cấy mô? a/ Phục chế giống quý, hạ giá thành nhờ giảm mặt sản xuất b/ Nhân nhanh với số lượng lớn giống bệnh c/ Duy trì tính trạng mong muốn mặt di truyền d/ Dễ tạo nhiều biến dị di truyền cung cấp cho chọn giống Câu 456 Sinh sản sinh dưỡng là a/ Tạo từ phần quan sinh dưỡng b/ Tạo từ rễ c/ Tạo từ phần thân d/ Tạo từ CHẤT – SINH HỌC Trang 62 Câu 457 Thụ tinh thực vật có hoa là a/ Sự kết hợp hai nhiễm sắc thể đơn bội hai giao tử đực trứng túi phơi tạo thành hợp tử có nhiễm sắc thể lưỡng bội b/ Sự kết nhân hai giao tử đực trứng túi phôi tạo thành hợp tử c/ Sự kết hai nhân giao tử đực với nhân trứng nhân cực túi phôi tạo thành hợp tử d/ Sự kết hợp hai tinh tử với trứng túi phôi Câu 458 Trong trình hình thành giao tử đực thực vật có hoa có lần phân bào? a/ lần giảm phân, lần nguyên phân b/ lần giảm phân, lần nguyên phân c/ lần giảm phân, lần nguyên phân d/ lần giảm phân, lần nguyên phân Câu 459 Bộ nhiễm sắc thể có mặt hình thành túi phơi thực vật có hoa nào? a/ Tế bào mẹ, đại bào tử mang 2n; tế bào đối cực, tế bào kèm, tế bào trứng, nhân cực mang n b/ Tế bào mẹ, đại bào tử mang, tế bào đối cực mang 2n; tế bào kèm, tế bào trứng, nhân cực mang n c/ Tế bào mẹ mang 2n; đại bào tử, tế bào đối cực, tế bào kèm, tế bào trứng, nhân cực mang n d/ Tế bào mẹ, đại bào tử, tế bào đối cực, tế bào kèm mang 2n; tế bào trứng, nhân cực mang n Câu 460 Sự hình thành túi phơi thực vật có hoa diễn nào? a/ Tế bào mẹ noãn giảm phân cho đại bào tử  đại bào tử sống sót ngun phân cho túi phơi chứa tế bào đối cực, tế bào kèm, tế bào trứng, nhân cực b/ Tế bào mẹ noãn giảm phân cho đại bào tử  đại bào tử t nguyên phân cho túi phôi chứa tế bào đối cực, tế bào kèm, tế bào trứng, nhân cực c/ Tế bào mẹ noãn giảm phân cho đại bào tử  đại bào tử sống sót nguyên phân cho túi phôi chứa tế bào đối cực, tế bào kèm, tế bào trứng, nhân cực d/ Tế bào mẹ noãn giảm phân cho đại bào tử  đại bào tử sống sót nguyên phân cho túi phôi chứa tế bào đối cực, tế bào kèm, tế bào trứng, nhân cực Câu 461 Trong q trình hình thành túi phơi thực vật có hoa có lần phân bào? a/ lần giảm phân, lần nguyên phân b/ lần giảm phân, lần nguyên phân c/ lần giảm phân, lần nguyên phân d/ lần giảm phân, lần nguyên phân Câu 462 Tự thụ phấn là a/ Sự thụ phấn hạt phấn với nhuỵ khác loài b/ Sự thụ phấn hạt phấn với nhuỵ hoa hay khác hoa c/ Sự thụ phấn hạt phấn với khác loài d/ Sự kết hợp tinh tử với trứng khác Câu 463 Ý không nói quả? a/ Quả bầu nhuỵ dày sinh trưởng lên chuyển hoá thành b/ Quả khơng hạt đơn tính c/ Quả có vai trò bảo vệ hạt d/ Quả phương tiện phát tán hạt Câu 464 Thụ tinh kép thực vật có hoa là a/ Sự kết hợp nhân hai giao tử đực trứng túi phôi tạo thành hợp tử CHẤT – SINH HỌC Trang 63 b/ Sự kết hợp hai nhân giao tử đực với nhân trứng nhân cực túi phôi tạo thành hợp tử nhân nội nhũ c/ Sự kết hợp hai nhiễm sắc thể đơn bội giao tử đực trứng túi phơi tạo thành hợp tử có nhiễm sắc thể lưỡng bội d/ Sự kết hợp hai tinh tử với trứng túi phôi Câu 465 Thụ phấn chéo là a/ Sự thụ phấn hạt phấn với nhuỵ khác loài b/ Sự thụ phấn hạt phấn với nhuỵ hoa hay khác hoa c/ Sự thụ phấn hạt phấn với nhuỵ khác loài d/ Sự kết hợp tinh tử trứng hoa Câu 466 Ý khơng nói hạt? a/ Hạt noãn thụ tinh phát triển thành b/ Hợp tử hạt phát triển thành phôi c/ Tế bào tam bội hạt phát triển thành nội nhũ d/ Mọi hạt thực vật có hoa có nội nhũ Câu 467 Bản chất thụ tinh kép thực vật có hoa là a/ Sự kết hợp nhân hai giao tử đực trứng túi phôi tạo thành hợp tử b/ Sự kết hợp hai nhân giao tử đực với nhân trứng nhân cực túi phôi tạo thành hợp tử nhân nội nhũ c/ Sự kết hợp hai nhiễm sắc thể đơn bội giao tử đực trứng túi phôi tạo thành hợp tử có nhiễm sắc thể lưỡng bội d/ Sự kết hợp hai tinh tử với trứng túi phôi Câu 468 Bộ nhiễm sắc thể tế bào có mặt hình thành giao tử đực thực vật có hoa nào? a/ Tế bào mẹ 2n; tiểu bào tử, tế bào sinh sản, tế bào ống phấn, giao tử mang n b/ Tế bào mẹ, tiểu bào tử, tế bào sinh sản, tế bào ống phấn mang 2n, giao tử mang n c/ Tế bào mẹ, tiểu bào tử 2n; tế bào sinh sản, tế bào ống phấn, giao tử mang n d/ Tế bào mẹ, tiểu bào tử, tế bào sinh sản2n; tế bào ống phấn, giao tử mang n Câu 469 Bộ nhiễm sắc thể nhân q trình thụ tinh thực vật có hoa nào? a/ Nhân giao tử n, nhân cực 2n, trứng n, hợp tử 2n, nôi nhũ 2n b/ Nhân giao tử n, nhân cực 2n, trứng n, hợp tử 2n, nôi nhũ 4n c/ Nhân giao tử n, nhân cực n, trứng n, hợp tử 2n, nôi nhũ 3n d/ Nhân giao tử n, nhân cực 2n, trứng n, hợp tử 2n, nôi nhũ 3n Câu 470 Thụ phấn là a/ Sự kéo dài ống phấn vòi nhuỵ b/ Sự di chuyển tinh tử ống phấn c/ Sự nảy mầm hạt phấn núm nhuỵ d/ Sự rơi hạt phấn vào núm nhuỵ nảy mầm SINH SẢN Ở ĐỘNG VẬT Câu 471 Đặc điểm không với sinh sản vơ tính động vật? a/ Cá thể sống độc lập, đơn lẻ sinh sản bình thường b/ Đảm bảo ổn định mặt di truyền qua hệ thể c/ Tạo số luợng lớn cháu thời gian ngắn d/ Có khả thích nghi cao với thay đổi điều kiện môi trường Câu 472 Điều không nói hình thức thụ tinh động vật? CHẤT – SINH HỌC Trang 64 a/ Thụ tinh kết hợp hai giao tử đực diến bên thể b/ Thụ tinh kết hợp hai giao tử đực diến bên thể c/ Thụ tinh làm tăng tỷ lệ sống sót non d/ Thụ tinh ngồi làm tăng hiệu thụ tinh Câu 473 Sinh sản vơ tính động vật là a/ Một cá thể sinh hay nhiều cá thể giống khác mình, khơng có kết hợp tinh trùng trứng b/ Một cá thể sinh nhiều cá thể giống mình, khơng có kết hợp tinh trùng trứng c/ Một cá thể sinh hay nhiều cá thể giống mình, khơng có kết hợp tinh trùng trứng d/ Một cá thể ln sinh cá thể giống mình, khơng có kết hợp tinh trùng trứng Câu 474 Sinh sản vơ tính động vật dựa hình thức phân bào nào? a/ Trực phân giảm phân b/ Giảm phân nguyên phân c/ Trực phân nguyên phân d/ Trực phân, giảm phân nguyên phân Câu 475 Các hình thức sinh sản có động vật khơng xương sốmg? a/ Phân mảng, nảy chồi b/ Phân đôi, nảy chồi c/ Trinh sinh, phân mảnh d/ Nảy chồi, phân mảnh Câu 476 Sinh sản hữu tính động vật là a/ Sự kết hợp nhiều giao tử đực với giao tử tạo nên hợp tử phát triển thành thể b/ Sự kết hợp ngẫu nhiên hai giao tử đực tạo nên hợp tử phát triển thành thể c/ Sự kết hợp có chọn lọc hai giao tử đực giao tử tạo nên hợp tử phát triển thành thể d/ Sự kết hợp có chọn lọc giao tử với nhiều giao tử đực tạo nên hợp tử phát triển thành thể Câu 477 Ngun tắc nhân vơ tính là a/ Chuyển nhân tế bào xô ma n vào tế bào trứng lấy nhân, kích thích tế bào trứng phát triển thành phơi phát triển thành thể b/ Chuyển nhân tế bào xô ma 2n vào tế bào trứng lấy nhân, kích thích tế bào trứng phát triển thành phôi phát triển thành thể c/ Chuyển nhân tế bào xô ma 2n vào tế bào trứng, kích thích tế bào trứng phát triển thành phôi phát triển thành thể d/ Chuyển nhân tế bào trứng vào tế bào xơ ma, kích thích tế bào trứng phát triển thành phôi phát triển thành thể Câu 478 Hạn chế sinh sản vơ tính là a/ Tạo hệ cháu không đồng mặt di truyền, nên thích nghi khác trước điều kiện môi trường thay đổi b/ Tạo hệ cháu đồng mặt di truyền, nên thích ứng đồng trước điều kiện mơi trường thay đổi c/ Tạo hệ cháu đồng mặt di truyền, nên thích ứng trước điều kiện môi trường thay đổi d/ Tạo hệ cháu đồng mặt di truyền, nên thích ứng chậm chạp trước điều kiện mơi trường thay đổi Câu 479 Hướng tiến hoá sinh sản động vật là CHẤT – SINH HỌC Trang 65 a/ Từ vơ tính đến hữu tính, từ thụ tinh đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ b/ Từ hữu tính đến vơ tính, từ thụ tinh đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ c/ Từ vơ tính đến hữu tính, từ thụ tinh đến thụ tinh ngồi, từ đẻ trứng đến đẻ d/ Từ vơ tính đến hữu tính, thụ tinh đến thụ tinh ngồi, từ đẻ đến đẻ trứng Câu 480 Đặc điểm kơng phải ưu sinh sản hữu tính so với sinh sản vơ tính động vật? a/ Tạo nhiều biến dị tổ hợp làm nguyên liệu cho q trình tiến hố chọn giống b/ Duy trì ổn định tính trạng tốt mặt di truyền c/ Có khả thích nghi với điều kiện mơi trường biến đổi d/ Là hình thức sinh sản phổ biến Câu 481 Hình thức sinh sản vơ tính động vật diễn đơn gian nhất? a/ Nảy chồi b/ Trinh sinh c/ Phân mảnh d/ Phân đơi Câu 482 Hình thức sinh sản vơ tính có động vật khơng xương sống có xương sống? a/ Phân đơi b/ Nảy chồi c/ Trinh sinh d/ Phân mảnh Câu 483 Bản chất trình thụ tinh động vật là a/ Sự kết hợp hai giao tử đực b/ Sự kết hợp nhiều giao tử đực với giao tử c/ Sự kết hợp nhân nhiều giao tử đực với nhân cảu giao tử d/ Sự klết hợp hai nhiễm sắc thể đơn bội n hai giao tử đực tạp thànhbộ nhiễm sắc thể lưỡng 2n hợp tử Câu 484 Điều khơng nói thụ tinh động vật? a/ Tự phối tự thụ tinh kết hựp giao tử đực phát sinh từ thể lưỡng tính b/ Các động vật lưỡng tính có hình thức tự thụ tinh c/ Giao phối thụ tinh chéo kết hợp hai giao tử đực phát sinh từ hai thể khác d/ Một số dạng động vật lưỡng tính xảy thụ tinh chéo Câu 485 Hình thức sinh sản vơ tính động vật sinh nhiều cá thể từ cá thể mẹ? a/ Nảy chồi b/ Phân đôi c/ Trinh sinh d/ Phân mảnh Câu 486 Ý sinh sản vơ tính động vật đa bào? a/ Trứng khơng thụ tinh trinh sinh phát triển thành thể b/ Bào tử phát triển thành thể c/ Mảnh vụn từ thể phát triển thành thể d/ Chồi sau hình thnành thể mẹ tách thành thể Câu 487 Điều khơng nói sinh sản động vật? a/ Động vật đơn tính sinh loại giao tử đực b/ Động vật đơn tính hay lưỡng tính có hình thức sinh sản hữu tính c/ Động vật lưỡng tính sinh hai loại giao tử đực d/ Có động vật có hai hình thức sinh sản vơ tính hữu tính Câu 488 Hình thức sinh sản vơ tính có đơng vật đơn bào đa bào? a/ Trinh sinh b/ Phân mảnh c/ Phân đôi d/ Nảy chồi Câu 489Tuyến yên tiết chất nào? a/ FSH, testôstêron b/ LH, FSH c/ Testôstêron, LH d/ Testôstêron, GnRH Câu 490 LH có vai trò a/ Kích thích ống sinh tinh sản sinh tinh trùng b/ Kích thích tế bào kẽ sản sinh testơstêrơn c/ Kích thích phát triển ống sinh tinh sản sinh tinh trùng CHẤT – SINH HỌC Trang 66 d/ Kích thích tuyến yên tiết FSH Câu 491 Sự điều hoà sinh tinh sinh trứng chịu chi phối bởi a/ Hệ thần kinh b/ Các nhân tố bên thể c/ Các nhân tố bên thể d/ Hệ nội tiết Câu 492 Inhibin có vai trò a/ Ức chế tuyến yên sản xuất FSH b/ Kích thích tế bào kẽ sản sinh testơstêron c/ Kích thích phát triển ống sinh tinh sản sinh tinh trùng d/ Kích thích ống sinh tinh sản sinh tinh trùng Câu 493 Tế bào sinh tinh tết chất nào? a/ Testôstêron b/ FSH c/ Inhibin d/ GnRH Câu 494 Đặc điểm ưu sinh sản giao phối so với sinh sản tự phối động vật? a/ Tạo nhiều biến dị tổ hợp làm ngun liệu cho q trình tiến hố chọn giống b/ Duy trì ổn định tính trạng tốt mặt di truyền c/ Là hình thức sinh sản phổ biến d/ Có khả thích nghi với điều kiện mơi trường biến đổi Câu 495 FSH có vai trò a/ Kích thích ống sinh tinh sản sinh tinh trùng b/ Kích thích tế bào kẽ sản sinh testơstêron c/ Kích thích phát triển ống sinh tinh sản sinh tinh trùng d/ Kích thích tuyến yên sản sinh LH Câu 496 LH có vai trò a/ Kích thích phát triển nang trứng b/ Kích thích nang trứng chín rụng trứng, hình thành trì thể vàng hoạt động c/ Kích thích phát triển chuẩn bị cho hợp tử làm tổ d/ Kích thích tuyến n tiết hoocmơn Câu 497 Sinh sản theo kiểu giao phối tiến hố sinh sản vơ tính vì a/ Thế hệ sau có tổ hợp vật chất di truyền có nguồn gốc khác tạo đa dạng mặt di truyền, làm xuất nhiều biến dị tổ hợp có khả thích nghi với thay đổi mơi trường b/ Thế hệ sau có đồng mặt di truyền tạo khả thích nghi đồng loạt trước thay đổi điều kiện môi trường c/ Thế hệ sau có tổ hợp vật chất di truyền có nguồn gốc khác tạo đa dạng mặt di truyền, làm xuất nhiều biến dị tổ hợp có hại tăng cường khả thích nghi với thay đổi môi trường d/ Thế hệ sau có tổ hợp vật chất di truyền có nguồn gốc khác tạo đa dạng mặt di truyền, làm xuất nhiều biến dị tổ hợp có lợi thích nghi với thay đổi môi trường Câu 498Thể vàng tiết chất nào? a/ Prôgestêron vad Ơstrôgen b/ FSH, Ơstrôgen c/ LH, FSH d/ Prơgestêron, GnRH Câu 499 FSH có vai trò a/ Kích thích phát triển nang trứng b/ Kích thích tuyến n tiết hoocmơn c/ Kích thích nang trứng chín rụng trứng, hình thành trì thể vàng hoạt động d/ Kích thích phát triển chuẩn bị cho hợp tử làm tổ Câu 500 Thụ tinh tiến hố thụ tinh ngồi vì? a/ Không thiết phải cần môi trường nước b/ Không chịu ảnh hưởng tác nhân môi trường CHẤT – SINH HỌC Trang 67 c/ Đỡ tiêu tốn lượng d/ Cho hiệu suất thụ tinh cao Câu 501 Khi nồng độ testơstêron máu cao có tác dụng a/ Ức chế ngược lên tuyến yên vùng đồi làm giảm tiết GnRH, FSH LH b/ Ức chế ngược lên tuyến yên vùng đồi làm làm hai phận không tiết GnRH, FSH LH c/ Kích thích tuyến yên vùng đồi làm tăng tiết GnRH, FSH LH d/ Gây ức chế ngược lên tuyến yên vùng đồi làm tăng tiết GnRH, FSH LH Câu 502 GnRH có vai trò a/ Kích thích phát triển ống sinh tinh sản sinh tinh trùng b/ Kích thích tế bào kẽ sản sinh testơstêron c/ Kích thích tuyến yên sản sinh LH FSH d/ Kích thích ống sinh tinh sản sinh tinh trùng Câu 503 Testôstêron có vai trò a/ Kích thích tuyến n sản sinh LH b/ Kích thích tế bào kẽ sản sinh FSH c/ Kích thích phát triển ống sinh tinh sản sinh tinh trùng d/ Kích thích ống sinh tinh sản sinh tinh trùng Câu 504 Tế bào kẽ tiết chất nào? a/ LH b/ FSH c/ Testôstêron d/ GnRH Câu 505 Prơgestêron Ơstrơgen có vai trò a/ Kích thích nang trứng chín rụng trứng, hình thành trì thể vàng hoạt động b/ Kích thích phát triển nang trứng c/ Kích thích phát triển chuẩn bị cho hợp tử làm tổ d/ Kích thích tuyến n tiết hoocmơn Câu 506 Những yếu tố sau gây rối loạn trình sinh trứng làm giảm khả sinh tinh trùng? a/ Căng thẳn thần kinh Stress, sợ hải, lo âu, buồn phiền kéo dài nghiện thuốc lá, nghiện rượu, nghiện ma tuý b/ Căng thẳn thần kinh Stress, sợ hải, lo âu, buồn phiền kéo dài thiếu ăn, suy dinh dưỡng c/ Căng thẳn thần kinh Stress, sợ hải, lo âu, buồn phiền kéo dài chế độ ăn không hợp lý gây rối loạn trao đổi chất thể d/ Chế độ ăn không hợp lý gây rối loạn trao đổi chất thể nghiện thuốc lá, nghiện rượu, nghiện ma tuý Câu 507 Biện pháp cho thụ tinh nhân tạo đạt sinh sản cao dễ đạt mục đích chọn lọc đặc điểm mong muốn đực giống? a/ Sử dụng hoocmôn chất kích thích tổng hợp b/ Thụ tinh nhân tạo bên thể c/ Nuôi cấy phôi d/ Thụ tinh nhân tạo bên thể Câu 508 Khi nồng độ Prôgestêrôn ơstrôgen rtong máu tăng cao có tác dụng a/ Gây ức chế ngược lên tuyến yênvà vùng đồi làm tăng tiết GnRH, FSH LH b/ Ức chế ngược lên tuyến yên vùng đồi làm giảm tiết GnRH, FSH LH c/ Kích thích tuyến yênvà vùng đồi làm tăng tiết GnRH, FSH LH d/ Ức chế ngược lên tuyến yên vùng đồi làm hai phận không tiết GnRH, FSH LH Câu 509 Thụ tinh nhân tạo thực theo biện pháp nào? a/ Sử dụng hoocmơn chất kích thích tổng hợp b/ Thay đổi yếu tố môi trường c/ Nuôi cấy phôi d/ Thụ tinh nhân tạo Câu 510 GnRH có vai trò CHẤT – SINH HỌC Trang 68 a/ Kích thích phát triển nang trứng b/ Kích thích tuyến yên tiết hoocmơn c/ Kích thích nang trứng chín rụng trứng, hình thành trì thể vàng hoạt động d/ Kích thích phát triển chuẩn bị cho hợp tử làm tổ Câu 511 Điều hoà ngược âm tính diễn q trình trinh sinh trứng khi a/ Nồng độ GnRH giảm b Nồng độ FSH LH ccao c/ Nồng độ Prôgestêrôn ơstrôgen giảm d/ Nồng độ Prôgestêrôn ơstrôgen cao Câu 512 Biện pháp có tính phổ bến hiệu việc điều khiển tỷ lệ đực cái? a/ Phân lập loại giao tử mang nhiễm sắc thể X nhiễm sắc thể Y sau cho thụ tinh b/ Dùng nhân tố mơi trường ngồi tác động c/ Dùng nhân tố môi trường tác động d/ Thay đổi cặp nhiễm sắc thể gới tính hợp tử Câu 513 Những biện pháp thúc đẩy trứng chín nhanh rụng hàng loạt? a/ Sử dụng hoocmơn chất kích thích tổng hợp, thay đổi yếu tố môi trường b/ Nuôi cấy phôi, thụ tinh nhân tạo c/ Nuôi cấy phôi, thay đổi yếu tố môi trường d/ Nuôi cấy phôi, sử dụng hoocmôn chất kích thích tổng hợp Câu 514 Tỷ lệ đực động vật bậc cao xấp xỉ tỷ lệ 11 phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào? a/ Cơ chế xác định giới tính b/ Ảnh hưởng môi trường thể c/ Ảnh hưởng môi trường ngồi thể d/ Ảnh hưởng tập tính giao phối Câu 515 Tại cấm xác định giới tính thai nhi người? a/ Vì sợ ảnh hưởng đến tâm lí người mẹ b/ Vì tâm lí người thân muốn biết trước trai hay gái c/ Vì sợ ảnh hưởng đến phát triển thai nhi d/ Vì định kiến trọng nam khinh nữ, dẫn đến hành vi làm thay đổi tỷ lệ trai gái Câu 516 Cơ sở khoa học uống thuốc tránh thai là a/ Làm tăng nồng độ Prôgestêrôn ơstrôgen máu gây ức chế ngược lên tuyến yên vùng đồi làm giảm tiết GnRH, FSH LH nên trứng khơng chín khơng rụng b/ Làm tăng nồng độ Prôgestêrôn ơstrôgen máu gây ức chế ngược lên tuyến yên vùng đồi làm giảm tiết GnRH, FSH LH nên trứng khơng chín khơng rụng c/ Làm tăng nồng độ Prôgestêrôn ơstrôgen máu gây ức chế ngược lên tuyến yên vùng đồi làm tăng tiết GnRH, FSH LH nên trứng khơng chín khơng rụng c/ Làm giảm nồng độ Prôgestêrôn ơstrôgen máu gây ức chế ngược lên tuyến yên vùng đồi làm tăng tiết GnRH, FSH LH nên trứng khơng chín khơng rụng d/ Làm giảm nồng độ Prôgestêrôn ơstrôgen máu gây ức chế ngược lên tuyến yên vùng đồi làm giảm tiết GnRH, FSH LH nên trứng khơng chín khơng rụng Câu 517 Thụ tinh nhân tạo sử dụng biện pháp nào? a/ Nuôi cáy phôi, thay đổi yếu tố môi trường b/ Thụ tinh nhân tạo, ni cấy phơi, sử dụng hoocmơn chất kích thích tổng hợp c/ Sử dụng hoocmơn chất kích tổng hợp, thay đổi yếu tố môi trường d/ Thay đổi yếu tố môi trường, nuôi cấy phôi, thụ tinh nhân tạo Câu 518 Biện pháp làm tăng hiệu thụ tinh nhất? a/ Thay đổi yếu tố môi trường b/ Thụ tinh nhân tạo c/ Nuôi cấy phơi d/ Sử dụng hoocmơn chất kích tổng hợp Câu 519 Điều hồ ngược âm tính diễn trình sinh tinh trùng khi CHẤT – SINH HỌC Trang 69 a/ Nồng độ GnRH cao b/ Nồng độ testôstêron cao c/ Nồng độ testôstêron giảm d/ Nồng độ FSH LH giảm Câu 520 Ý khong với sinh đẻ có kế hoạch? a/ Điều chỉnh khoảng cách sinh b/ Điều chĩnh sinh trai hay gái c/ Điều chỉnh thời điểm sinh d/ Điều chỉnh số Câu 521 Ý khơng với vai trò nước lá? a/ Tạo sức hút nước rể b/ Làm giảm nhiệt độ bề mặt c/ Làm cho khí khổng mở khí CO2 từ khơng khí vào cung cấp cho q trình quang hợp d Làm cho khí khổng mở khí O2 khơng khí Câu 522 Hơ hấp sáng q trình hơ hấp a/ Làm tăng sản phẩm quang hợp b/ Xảy bóng tối c/ Tạo ATP d/ Xảy ánh sáng Cương IV SINH SẢN SINH SẢN Ở THỰC VẬT Câu 440 d/ Tế bào mẹ giảm phân cho tiểu bào tử  Mỗi tiểu bào tử nguyên phân lần cho hạt phấn chứa tế bào sinh sản tế bào ống phấn Tế bào sinh sản nguyên phân lần tạo giao tử đực Câu 441 b/ Rêu, Câu 442d/ Chiết cành Câu 443b/ Tạo giống mẹ, khơng có kết hợp giao tử đực Câu 444 d/ Rút ngắn thời gian sinh trưởng, sớm thu hoạch biết trước đặc tính Câu 445 c/ Thân rễ Câu 446 a/ Tạo hệ từ bào tử phát sinh thực vật có xen kẽ hệ thể bào tử giao tử thể Câu 447 d/ Mang nhiễm sắc thể lưỡng bội hình thành lưỡng bội Câu 448 c/ Duy trì ổn định tính trạng tốt mặt di truyền Câu 449 b/ Sự kết hợp ngẫu nhiên hai giao tử đực giao tử tạo nên hợp tử phát triển thành thể Câu 450 b/ Để tập trung nước nuôi cành ghép Câu 451 d/ Dễ tạo nhiều biến dị di truyền tạo nguồn nguyên liệu cho chọn giống Câu 452 c/ Tạo nhiều cá thể hệ, phát tán nhờ gió, đảm bảo mở rộng vùng phân bố loài Câu 453 c/ Duy trì ổn định tính trạng tốt mặt di truyền Câu 454 d/ Dễ tạo nhiều biến dị di truyền cung cấp cho chọn giống Câu 455 a/ Tạo từ phần quan sinh dưỡng Câu 456 b/ Sự kết nhân hai giao tử đực trứng túi phôi tạo thành hợp tử Câu 457a/ lần giảm phân, lần nguyên phân Câu 458 c/ Tế bào mẹ mang 2n; đại bào tử, tế bào đối cực, tế bào kèm, tế bào trứng, nhân cực mang n Câu 459d/ Tế bào mẹ noãn giảm phân cho đại bào tử  đại bào tử sống sót ngun phân cho túi phơi chứa tế bào đối cực, tế bào kèm, tế bào trứng, nhân cực Câu 460c/ lần giảm phân, lần nguyên phân Câu 461 b/ Sự thụ phấn hạt phấn với nhuỵ hoa hay khác hoa Câu 462b/ Quả không hạt đơn tính CHẤT – SINH HỌC Trang 70 Câu 463 b/ Sự kết hợp hai nhân giao tử đực với nhân trứng nhân cực túi phôi tạo thành hợp tử nhân nội nhũ Câu 464c/ Sự thụ phấn hạt phấn với nhuỵ khác loài Câu 465 d/ Mọi hạt thực vật có hoa có nội nhũ Câu 466 c/ Sự kết hợp hai nhiễm sắc thể đơn bội giao tử đực trứng túi phôi tạo thành hợp tử có nhiễm sắc thể lưỡng bội Câu 467a/ Tế bào mẹ 2n; tiểu bào tử, tế bào sinh sản, tế bào ống phấn, giao tử mang n Câu 468 d/ Nhân giao tử n, nhân cực 2n, trứng n, hợp tử 2n, nôi nhũ 3n Câu 469 d/ Sự rơi hạt phấn vào núm nhuỵ nảy mầm SINH SẢN Ở ĐỘNG VẬT Câu 470 d/ Có khả thích nghi cao với thay đổi điều kiện mơi trường Câu 471 d/ Thụ tinh ngồi làm tăng hiệu thụ tinh Câu 472 c/ Một cá thể sinh hay nhiều cá thể giống mình, khơng có kết hợp tinh trùng trứng Câu 473 c/ Trực phân nguyên phân Câu 474 a/ Phân mảng, nảy chồi Câu 475 b/ Sự kết hợp ngẫu nhiên hai giao tử đực tạo nên hợp tử phát triển thành thể Câu 476 b/ Chuyển nhân tế bào xô ma 2n vào tế bào trứng lấy nhân, kích thích tế bào trứng phát triển thành phơi phát triển thành thể Câu 477 c/ Tạo hệ cháu đồng mặt di truyền, nên thích ứng trước điều kiện mơi trường thay đổi Câu 478 a/ Từ vơ tính đến hữu tính, từ thụ tinh ngồi đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ Câu 479b/ Duy trì ổn định tính trạng tốt mặt di truyền Câu 480 d/ Phân đôi Câu 481 c/ Trinh sinh Câu 482 d/ Sự klết hợp hai nhiễm sắc thể đơn bội n hai giao tử đực tạp thànhbộ nhiễm sắc thể lưỡng 2n hợp tử Câu 483 b/ Các động vật lưỡng tính có hình thức tự thụ tinh Câu 484 c/ Trinh sinh Câu 485 b/ Bào tử phát triển thành thể Câu 486 b/ Động vật đơn tính hay lưỡng tính có hình thức sinh sản hữu tính Câu 487 c/ Phân đơi Câu 488 b/ LH, FSH Câu 489 b/ Kích thích tế bào kẽ sản sinh testôstêrôn Câu 590 d/ Hệ nội tiết Câu 591 a/ Ức chế tuyến yên sản xuất FSH Câu 592 c/ Inhibin Câu 593 b/ Duy trì ổn định tính trạng tốt mặt di truyền Câu 594 a/ Kích thích ống sinh tinh sản sinh tinh trùng Câu 595 b/ Kích thích nang trứng chín rụng trứng, hình thành trì thể vàng hoạt động Câu 596 a/ Thế hệ sau có tổ hợp vật chất di truyền có nguồn gốc khác tạo đa dạng mặt di truyền, làm xuất nhiều biến dị tổ hợp có khả thích nghi với thay đổi mơi trường CHẤT – SINH HỌC Trang 71 Câu 597a/ Prơgestêron vad Ơstrơgen Câu 598 a/ Kích thích phát triển nang trứng Câu 599 d/ Cho hiệu suất thụ tinh cao Câu 500 a/ Ức chế ngược lên tuyến yên vùng đồi làm giảm tiết GnRH, FSH LH Câu 501 c/ Kích thích tuyến yên sản sinh LH FSH Câu 502 c/ Kích thích phát triển ống sinh tinh sản sinh tinh trùng Câu 503 c/ Testơstêron Câu 504 c/ Kích thích phát triển chuẩn bị cho hợp tử làm tổ Câu 505 a/ Căng thẳn thần kinh Stress, sợ hải, lo âu, buồn phiền kéo dài nghiện thuốc lá, nghiện rượu, nghiện ma tuý Câu 506 b/ Thụ tinh nhân tạo bên thể Câu 507 b/ Ức chế ngược lên tuyến yên vùng đồi làm giảm tiết GnRH, FSH LH Câu 508 c/ Nuôi cấy phôi Câu 509 b/ Kích thích tuyến n tiết hoocmơn Câu 510 d/ Nồng độ Prôgestêrôn ơstrôgen cao Câu 511 a/ Phân lập loại giao tử mang nhiễm sắc thể X nhiễm sắc thể Y sau cho thụ tinh Câu 512 d/ Nuôi cấy phôi, sử dụng hoocmơn chất kích thích tổng hợp Câu 513 a/ Cơ chế xác định giới tính Câu 514 d/ Vì định kiến trọng nam khinh nữ, dẫn đến hành vi làm thay đổi tỷ lệ trai gái Câu 515 a/ Làm tăng nồng độ Prôgestêrôn ơstrôgen máu gây ức chế ngược lên tuyến yên vùng đồi làm giảm tiết GnRH, FSH LH nên trứng khơng chín khơng rụng Câu 516 b/ Thụ tinh nhân tạo, nuôi cấy phôi, sử dụng hoocmôn chất kích thích tổng hợp Câu 517 b/ Thụ tinh nhân tạo Câu 518 b/ Nồng độ testôstêron cao Câu 519 b/ Điều chĩnh sinh trai hay gái Câu 520 d Làm cho khí khổng mở khí O2 khơng khí Câu 521 d/ Xảy ánh sáng CHẤT – SINH HỌC Trang 72 ... lượng Câu 118 c/ Đường phân Câu 119 b/ Rượu êtylic axit lactic Câu 120 b/ 40oC  45oC CHẤT – SINH HỌC Trang 30 Câu 121 c/ CO2 + ATP + NADH +FADH2 Câu. .. êlectron hơ hấp Câu 114 c/ Phân giải đường Câu 115 b/ Nồng đội CO2 tối thiểu để cường độ quang hợp thấp cường độ hô hấp Câu 116 b/ 0oC  10oC tuỳ theo loài vùng sinh thái khác Câu 117 a/ Rượi êtylic... có tiêu hố học hố học Câu 140 Sự tiêu hoá thức ăn thú ăn cỏ nào? a/ Tiêu hoá hoá học b/ Tiêu hoá hoá, học nhờ vi sinh vật cộng sinh c/ Chỉ tiêu hoá học d/ Chỉ tiêu hoá hoá học Câu 141 Chức sau - Xem thêm -Xem thêm 500 câu trắc nghiệm sinh học lớp 11, 500 câu trắc nghiệm sinh học lớp 11, Copyright © 2020 All rights reserved82 Duy Tân, P Dịch Vọng Hậu, Q Cầu Giấy, Hà Giới thiệu Điều khoản sử dụng Với 650 câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh Học lớp 11 này sẽ giúp các em nắm vững kiến thức Sinh Học, cũng như rèn luyện được kỹ năng trả lời câu hỏi trắc nghiệm để làm bài thi đạt kết quả cao. Tải thêm eBo Domain Liên kết Hệ thống tự động chuyển đến trang sau 60 giây Tổng 0 bài viết về có thể phụ huynh, học sinh quan tâm. Thời gian còn lại 000000 0% Bài viết liên quan 500 câu trắc nghiệm sinh học 11 500 câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 11 năm 2021 có đáp án mới nhất Nhằm mục đích giúp học sinh có thêm tài liệu ôn luyện trắc nghiệm Sinh học lớp 11 năm 2021, chúng tôi biên soạn bộ 500 Câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 11 chọn lọc, có đáp án được biên soạn bám sát theo n Xem thêm Chi Tiết 500 câu trắc nghiệm Sinh học 11 Chương 1 có đáp án Chuyển hóa vật ... Bộ 500 câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 11 Chương 1 A. Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở thực vật Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 1 Sự hấp thụ nước và muối khoáng ở rễ Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 2 Vận ch Xem thêm Chi Tiết 1000 câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 11 có đáp án Mục lục Bài tập trắc nghiệm Sinh học 11 mới 500 câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 11 năm 2021 Bộ 1000 câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 11 Chương 1 Chuyển hóa vật chất và năng lượng A. Chuyển hóa vật chấ Xem thêm Chi Tiết 500 câu trắc nghiệm sinh học lớp 11 - Tài liệu Tài liệu về 500 câu trắc nghiệm sinh học lớp 11 - Tài liệu , 500 cau trac nghiem sinh hoc lop 11 - Tai lieu tại 123doc - Thư viện trực tuyến hàng đầu Việt Nam. luanvansieucap. 0. luanvansieucap. Luận Xem thêm Chi Tiết 500 câu trắc nghiệm Sinh học 11 Chương 2 có đáp án Cảm ứng Bộ 500 câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 11 Chương 2 A. Cảm ứng ở thực vật Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 23 Hướng động Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 24 Ứng động B. Cảm ứng ở động vật Trắc nghiệm Sinh học 11 Xem thêm Chi Tiết Trắc nghiệm sinh học 11 Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm sinh 11 Trắc nghiệm học kì II CHƯƠNG 1 CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG A CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở THỰC VẬT Trắc nghiệm bài 1 Sự hấp thụ nước và muối khoáng ở rễ Trắc nghiệm bài 2 Vận chuyển c Xem thêm Chi Tiết [PDF] 521 câu hỏi trắc nghiệm sinh học 11 có đáp án Fahasa Shopee Tiki Mô tả Cuốn tài liệu "521 câu hỏi trắc nghiệm sinh học 11" có đáp án tuyển chọn các câu hỏi hay, thường gặp trong các đề thi, bài kiểm tra của chương trình sinh học lớp 12, đây là Xem thêm Chi Tiết Câu hỏi trắc nghiệm sinh học 11 Ban CB cả năm theo từng bài trong SGK Nội dung Câu hỏi trắc nghiệm sinh học 11 Ban CB cả năm theo từng bài trong SGK Trước khi tải bạn có thể xem qua phần preview bên dưới. Hệ thống tự động lấy ngẫu nhiên 20% các trang trong tài liệu Câu Xem thêm Chi Tiết Trắc nghiệm sinh học 11 bài 9 Quang hợp ở các nhóm thực vât C3, C4 và ... Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm sinh học 11 bài 9 Quang hợp ở các nhóm thực vât C3, C4 và CAM P1. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của b Xem thêm Chi Tiết 522 câu trắc nghiệm Sinh học lớp 11 - Câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 11 ... 522 câu trắc nghiệm Sinh học lớp 11 có đáp án tổng hợp các dạng câu hỏi trắc nghiệm theo từng chương trong chương trình môn Sinh học 11, giúp các em ôn tập và hệ thống kiến thức môn Sinh học 11. Sinh Xem thêm Chi Tiết Bạn có những câu hỏi hoặc những thắc mắc cần mọi người trợ giúp hay giúp đỡ hãy gửi câu hỏi và vấn đề đó cho chúng tôi. Để chúng tôi gửi vấn đề mà bạn đang gặp phải tới mọi người cùng tham gia đóng gop ý kiếm giúp bạn... Gửi Câu hỏi & Ý kiến đóng góp » Có thể bạn quan tâm ảnh Lồn Học Sinh Cấp 2 Sex Học Sinh Lớp 5 Diễn đàn Tập đoàn Giải Mã Số Học Lộ Clip Bé Lớp 5 Lớp 6 Học Bida Lỗ ở Hà Nội Học Phí Trường Bùi Thị Xuân đồng Nai 5 Bước Chia Sẻ Sách Tiểu Học Cầu Kèo Miền Bắc Tập đoàn Giải Mã Số Học Link Học Sinh Lớp 5 Lớp 6 Mây Mưa Bằng Học Phí Trường đông Du Daklak Video mới Học ĐẠI HỌC, THẠC SĨ, TIẾN SĨ Khác Nhau Như Thế Nào? Học Thử Luật CBCC 2008 Tổng Hợp Mẹo Lớp ôn Thi Công Chức Kho Bạc 2021 - Môn... Lái R1 Cá Trê Châu Phi đi Học What Is Cherry Blossom Season REALLY Like?! Tokyo,... Tổng Hợp Mẹo Lớp ôn Thi Công Chức Kho Bạc 2021 - Môn... 3 KIỂU NGƯỜI KHÓ GIÀNH HỌC BỔNG Scholarship 101 ... TS. Lý Quí Trung - MBA Là "bí Kíp" để Xài Cả đời MBA... 【VIETSUB】Nhật Ký Học Nghiên Cứu Sinh MBA ở đại Học... Giám đốc Nhân Sự Unilever Int. Đừng Bỏ Tiền Học MBA... Bài viết mới Kinh nghiệm xin học bổng MBA Mỹ Phần 1 - Tổng quan Chương trình MBA 2019 Mang lợi cơ hội việc làm với mức lương hấp dẫn Giúp bạn trả lời câu hỏi - có nên học MBA tại Việt Nam không? Khóa Học MBA & Chương Trình Đào Tạo Cao Học - Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh MBA - RMIT University MBA là gì? 3 hình thức học MBA phổ biến tại Việt Nam Học phí khóa học MBA online Học Mini MBA ở đâu tốt? Chất lượng, Uy tín MBA - Wikipedia tiếng Việt Top 5 Trường Đào tạo MBA tốt nhất tại Hà Nội - Bộ đề trắc nghiệm Sinh học lớp 11 có đáp ánCâu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 11Nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập và củng cố kiến thức Sinh học lớp 11, xin giới thiệu bộ tài liệu trắc nghiệm môn Sinh học lớp 11. Hy vọng 522 câu trắc nghiệm Sinh học lớp 11 theo từng chương sẽ giúp các bạn học tốt môn Sinh 11, ôn thi học kì, luyện thi đại học môn Sinh hiệu quả. Mời các bạn tham câu trắc nghiệm Sinh học lớp 11 theo từng chương vừa được sưu tập và xin gửi tới bạn đọc để bạn đọc cùng tham khảo. Bài viết tổng hợp 522 câu trắc nghiệm về môn Sinh học của lớp 11, được phân theo từng chương theo chương trình học và có đáp án kèm theo. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về tại tập trắc nghiệm Sinh học lớp 11Bài tập trắc nghiệm gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADNBài tập trắc nghiệm về cảm ứng Sinh học lớp 11Câu hỏi ôn tập thường gặp môn Sinh học lớp 11CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNGChọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhấtCâu 1 Điều nào sau đây là không đúng với dạng nước tự do?a/ Là dạng nước chứa trong các khoảng gian Là dạng nước chứa bị hút bởi các phân tử tích Là dạng nước chứa trong các mạch Là dạng nước chứa trong các thành phần của tế 2 Nơi nước và các chất hoà tan đi qua trước khi vào mạch gỗ của rễ làa/ Tế bào lông hútb/ Tế bào nội bìc/ Tế bào biểu bìd/ Tế bào 3 Ý nào sau đây là không đúng với sự đóng mở của khí khổng?a/ Một số cây khi thiếu nước ở ngoài sáng khí khổng đóng Một số cây sống trong điều kiện thiếu nước khí khổng đóng hoàn toàn vào ban Ánh sáng là nguyên nhân duy nhất gây nên việc mở khí 4 Điều nào sau đây không đúng với vai trò của dạng nước tự do?a/ Tham gia vào quá trình trao đổi Làm giảm độ nhớt của chất nguyên Giúp cho quá trình trao đổi chất diễn ra bình thường trong cơ Làm dung môi, làm giảm nhiệt độ khi thoát hơi 5 Khi tế bào khí khổng trương nước thìa/ Vách mép mỏng căng ra, vách mép dày co lại làm cho khí khổng mở Vách dày căng ra, làm cho vách mỏng căn theo nên khi khổng mở Vách dày căng ra làm cho vách mỏng co lại nên khí khổng mở Vách mỏng căng ra làm cho vách dày căng theo nên khí khổng mở 6 Để tổng hợp được một gam chất khô, các cây khác nhau cần khoảng bao nhiêu gam nước?a/ Từ 100 gam đến 400 Từ 600 gam đến 1000 Từ 200 gam đến 600 Từ 400 gam đến 800 7 Cứ hấp thụ 1000 gam thì cây chỉ giữ lại trong cơ thểa/ 60 gam 90 gam 10 gam 30 gam 8 Khi tế bào khí khổng mất nước thìa/ Vách mép mỏng hết căng ra làm cho vách dày duỗi thẳng nên khí khổng đóng Vách dày căng ra làm cho vách mỏng cong theo nên khí khổng đóng Vách dày căng ra làm cho vách mỏng co lại nên khí khổng đóng Vách mỏng căng ra làm cho vách dày duỗi thẳng nên khí khổng khép 9 Đặc điểm cấu tạo của tế bào lông hút ở rễ cây làa/ Thành tế bào mỏng, có thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm Thành tế bào dày, không thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm Thành tế bào mỏng, không thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm Thành tế bào mỏng, không thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm 10 Nước liên kết có vai tròa/ Làm tăng quá trình trao đổi chất diễn ra trong cơ Làm giảm nhiệt độ của cơ thể khi thoát hơi Làm tăng độ nhớt của chất nguyên Đảm bảo độ bền vững của hệ thống keo trong chất nguyên sinh của tế 11 Nước được vận chuyển ở thân chủ yếua/ Qua mạch rây theo chiều từ trên Từ mạch gỗ sang mạch Từ mạch rây sang mạch Qua mạch 12 Sự mở chủ động của khí khổng diễn ra khi nào?a/ Khi cây ở ngoài ánh sáng b/ Khi cây thiếu Khi lượng axit abxixic ABA tăng Khi cây ở trong bóng 13 Lực đóng vai trò chính trong quá trình vận chuyển nước ở thân làa/ Lực đẩy của rễ do quá trình hấp thụ nước.b/ Lực hút của lá do quá trình thoát hơi nước.c/ Lực liên kết giữa các phân tử Lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch 14 Đặc điểm cấu tạo nào của khí khổng thuận lợi cho quá trình đóng mở?a/ Mép Vách trong của tế bào dày, mép ngoài Mép Vách trong và mép ngoài của tế bào đều rất Mép Vách trong và mép ngoài của tế bào đều rất Mép Vách trong của tế bào rất mỏng, mép ngoài 15 Sự đóng chủ động của khí khổng diễn ra khi nào?a/ Khi cây ở ngoài sáng. b/ Khi cây ở trong Khi lượng axit abxixic ABA giảm Khi cây ở ngoài sáng và thiếu 16 Axit abxixic ABA tăng lên là nguyên nhân gây raa/ Việc đóng khí khổng khi cây ở ngoài Việc mở khí khổng khi cây ở ngoài Việc đóng khí khổng khi cây ở trong Việc mở khí khổng khi cây ở trong 17 Con đường thoát hơi nước qua bề mặt lá qua cutin có đặc điểm làa/ Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí Vận tốc nhỏ, không được điều Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí 18 Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm làa/ Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí Vận tốc nhỏ, không được điều 19 Vai trò của phôtpho đối với thực vật làa/ Thành phần của thành tế bào và màng tế bào, hoạt hoá Thành phần của prôtêin, axít Chủ yếu giữ cân bằng nước và Ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí Thành phần của axit nuclêôtic, ATP, phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển 20 Phần lớn các chất khoáng được hấp thụ vào cây theo cách chủ động diễn ra theo phương thức nào?a/ Vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp ở rể cần ít năng Vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp ở Vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao ở rể không cần tiêu hao năng Vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao ở rể cần tiêu hao năng 21 Nhiệt độ có ảnh hưởnga/ Chỉ đến sự vận chuyển nước ở Chỉ đến quá trình hấp thụ nước ở Chỉ đến quá trình thoát hơi nước ở Đến cả hai quá trình hấp thụ nước ở rể và thoát hơi nước ở 22 Nguyên nhân làm cho khí khổng mở làa/ Các tế bào khí khổng giảm áp suất thẩm Hàm lượng ABA trong tế bào khí khổng Lục lạp trong tế bào khí khổng tiến hành quang Hoạt động của bơm Ion ở tế bào khí khổng làm giảm hàm lượng 23 Các nguyên tố đại lượng Đa gồma/ C, H, O, N, P, K, S, Ca, C, H, O, N, P, K, S, Ca, C, H, O, N, P, K, S, Ca, C, H, O, N, P, K, S, Ca, 24 Độ ẩm không khí liên quan đến quá trình thoát hơi nước ở lá như thế nào?a/ Độ ẩm không khí càng cao, sự thoát hơi nước không diễn Độ ẩm không khí càng thấp, sự thoát hơi nước càng Độ ẩm không khí càng thấp, sự thoát hơi nước càng Độ ẩm không khí càng cao, sự thoát hơi nước càng 25 Độ ẩm đất liên quan chặt chẽ đến quá trình hấp thụ nước của rễ như thế nào?a/ Độ ẩm đất khí càng thấp, sự hấp thụ nước càng Độ đất càng thấp, sự hấp thụ nước bị Độ ẩm đất càng cao, sự hấp thụ nước càng Độ ẩm đất càng cao, sự hấp thụ nước càng 26 Lông hút có vai trò chủ yếu làa/ Lách vào kẽ đất hút nước và muối khoáng cho Bám vào kẽ đất làm cho cây đứng vững Lách cào kẽ đất hở giúp cho rễ lấy được ôxy để hô Tế bào kéo dài thành lông, lách vào nhiều kẽ đất làm cho bộ rễ lan 27 Nguyên nhân trước tiên làm cho cây không ưa mặn mất khả năng sinh trưởng trên đất có độ mặn cao làa/ Các phân tử muối ngay sát bề mặt đất gây khó khăn cho các cây con xuyên qua mặt Các ion khoáng là độc hại đối với Thế năng nước của đất là quá Hàm lượng oxy trong đất là quá 28 Trong các bộ phận của rễ, bộ phận nào quan trọng nhất?a/ Miền lông hút hút nước và muối khoáng cho Miền sinh trưởng làm cho rễ dài Chóp rễ che chở cho Miền bần che chở cho các phần bên trong của 29 Nguyên nhân làm cho khí khổng đóng làa/ Hàm lượng ABA trong tế bào khí khổng Lục lạp trong tế bào khí khổng tiến hành quang Các tế bào khí khổng tăng áp suất thẩm Hoạt động củaCâu 30 Nhân tố ảnh hưởng các bơm ion ở tế bào khí khổng làm tăng hàm lượng các ion chủ yếu đến quá trình thoát hơi nước ở lá với vai trò là tác nhân gây mở khí khổng làa/ Độ ẩm đất và không khí. b/ Nhiệt Anh sáng. d/ Dinh dưỡng 31 Tác dụng chính của kỹ thuật nhổ cây con đem cấy là gì?a/ Bố trí thời gian thích hợp để Tận dụng được đất gieo khi ruộng cấy chưa chuẩn bị Không phải tỉa bỏ bớt cây con sẽ tiết kiệm được Làm đứt chóp rễ và miền sinh trưởng kích thích sự ra rễ con để hút được nhiều nước và muối khoáng cho 32 Vai trò của Nitơ đối với thực vật làa/ Thành phần của axit nuclêôtit, ATP, phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí Thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá Thành phần của prôtêin và axít 33 Kết quả nào sau đây không đúng khi đưa cây ra ngoài sáng, lục lạp trong tế bào khí khổng tiến hành quang hợp?a/ Làm tăng hàm lượng Làm thay đổi nồng độ CO2 và Làm cho hai tế bào khí khổng hút nước, trương nước và khí khổng Làm giảm áp suất thẩm thấu trong tế 34 Khi cây bị hạn, hàm lượng ABA trong tế bào khí khổng tăng có tác dụnga/ Tạo cho các ion đi vào khí Kích thích các bơm ion hoạt Làm tăng sức trương nước trong tế bào khí Làm cho các tế bào khí khổng tăng áp suất. Thẩm 35 Ý nào dưới đây không đúng với sự hấp thu thụ động các ion khoáng ở rễ?a/ Các ion khoáng hoà tan trong nước và vào rễ theo dòng Các ion khoáng hút bám trên bề mặt của keo đất và trên bề mặt rễ trao đổi với nhau khi có sự tiếp xúc giữa rễ và dung dịch đất hút bám trao đổi.c/ Các ion khoáng thẩm thấu theo sự chênh lệch nồng độ từ cao đến Các ion khoáng khuếch tán theo sự chênh lệch nồng độ từ cao đến 36 Biện pháp nào quan trọng giúp cho bộ rễ cây phát triển?a/ Phơi ải đất, cày sâu, bừa Tưới nước đầy đủ và bón phân hữu cơ cho Vun gốc và xới xáo cho cây. d/ Tất cả các biện pháp 37 Vì sao sau khi bón phân, cây sẽ khó hấp thụ nước?a/ Vì áp suất thẩm thấu của đất Vì áp suất thẩm thấu của rễ Vì áp suất thẩm thấu của đất Vì áp suất thẩm thấu của rễ 38 Sự thoát hơi nước qua lá có ý nghĩa gì đối với cây?a/ Làm cho không khí ẩm và dịu mát nhất là trong những ngày nắng Làm cho cây dịu mát không bị đốt cháy dưới ánh mặt Tạo ra sức hút để vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên Làm cho cây dịu mát không bị đốt cháy dưới ánh mặt trời và tạo ra sức hút để vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên 39 Ý nghĩa nào dưới đây không phải là nguồn chính cung cấp dạng nitơnitrat và nitơ amôn?a/ Sự phóng điện trong cơn giông đã ôxy hoá N2 thành nitơ dạng Quá trình cố định nitơ bởi các nhóm vi khuẩn tự do và cộng sinh, cùng vớ quá trình phân giải các nguồn nitơ hữu cơ trong đất được thực hiện bởi các vi khuẩn Nguồn nitơ do con người trả lại cho đất sau mỗi vụ thu hoạch bằng phân Nguồn nitơ trong nham thạch do núi lửa 40 Sự biểu hiện triệu chứng thiếu phôtpho của cây làa/ Lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt Lá nhỏ có màu lục đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu Lá mới có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu Sinh trưởng bị còi cọc, lá có màu 41 Sự biểu hiện triệu chứng thiếu Kali của cây làa/ Lá nhỏ có màu lục đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu Lá mới có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu Sinh trưởng bị còi cọc, lá có màu Lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt 42 Sự biểu hiện triệu chứng thiếu sắt của cây làa/ Gân lá có màu vàng và sau đó cả lá có màu Lá nhỏ có màu Lá non có màu lục đậm không bình Lá nhỏ, mềm, mầm đỉnh bị 43 Sự biểu hiện triệu chứng thiếu đồng của cây làa/ Lá non có màu lục đậm không bình Lá nhỏ, mềm, mầm đỉnh bị Lá nhỏ có màu Gân lá có màu vàng và sau đó cả lá có màu 44 Vai trò của kali đối với thực vật làa/ Thành phần của prôtêin và axít Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí Thành phần của axit nuclêôtit, ATP, phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển Thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá 45 Sự biểu hiện triệu chứng thiếu clo của cây làa/ Gân lá có màu vàng và sau đó cả lá có màu Lá nhỏ, mềm, mầm đỉnh bị Lá nhỏ có màu Lá non có màu lục đậm không bình 46 Thông thường độ pH trong đất khoảng bao nhiêu là phù hợp cho việc hấp thụ tốt phần lớn các chất?a/ 7 – 7,5b/ 6 – 6,5c/ 5 – 5,5d/ 4 – 4, 47 Sự biểu hiện triệu chứng thiếu canxi của cây làa/ Lá non có màu lục đậm không bình Lá nhỏ, mềm, mầm đỉnh bị Gân lá có màu vàng và sau đó cả lá có màu Lá nhỏ có màu 48 Vai trò chủ yếu của Mg đối với thực vật làa/ Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí Thành phần của axit nuclêôtit, ATP, phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển Thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá Thành phần của diệp lục, hoạt hoá 49 Sự biểu hiện của triệu chứng thiếu lưu huỳnh của cây làa/ Lá nhỏ có màu lục đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu Lá mới có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu Lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt Sinh trưởng bị còi cọc, lá có màu 50 Vai trò của clo đối với thực vậta/ Thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá Thành phần của axit nuclêôtit, ATP, phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển Duy trì cân bằng ion, tham gia trong quang hợp quang phân li nước.d/ Thành phần của diệp lục, hoạt hoá 51 Dung dịch bón phân qua lá phải cóa/ Nồng độ các muối khoáng thấp và chỉ bón khi trời không Nồng độ các muối khoáng thấp và chỉ bón khi trời mưa Nồng độ các muối khoáng cao và chỉ bón khi trời không Nồng độ các muối khoáng cao và chỉ bón khi trời mưa 52 Điều kiện nào dưới đây không đúng để quá trình cố định nitơ trong khí quyển xảy ra?a/ Có các lực khử Được cung cấp Có sự tham gia của enzim nitrôgenazad/ Thực hiện trong điều kiện hiếu 53 Vai trò của canxi đối với thực vật làa/ Thành phần của axít nuclêic, ATP, phốtpholipit, côenzim; cần cho sự nở hoa, đậu quả, phát triển Thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hóa Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hóa enzim, mở khí 54 Vai trò của sắt đối với thực vật làa/ Thành phần của xitôcrôm, tổng hợp diệp lục, hoạt hóa Duy trì cân bằng ion, tham gia quang hợp quang phân li nướcc/ Thành phần của axít nuclêic, ATP, phốtpholipit, côenzim; cần cho sự nở hoa, đậu quả, phát triển Thành phần của diệp lục, hoạt hóa 55 Quá trình khử nitrat diễn ra theo sơ đồa/ b/ c/ d/ Câu 56 Thực vật chỉ hấp thụ được dạng nitơ trong đất bằng hệ rễ làa/ Dạng nitơ tự do trong khí quyển N2.b/ Nitơ nitrat NO 3+, nitơ amôn NH 4+.c/ Nitơnitrat NO 3+.d/ Nitơ amôn NH 4+.Câu 57 Sự biểu hiện triệu chứng thiếu nitơ của cây làa/ Lá nhỏ có màu lục đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu Sinh trưởng bị còi cọc, lá có màu Lá mới có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu Lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt 58 Cách nhận biết rõ rệt nhất thời điểm cần bón phân làa/ Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của quả mới Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của thân Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của lá 59 Trật tự các giai đoạn trong chu trình canvin làa/ Khử APG thành ALPG, cố định CO2, tái sinh RiDP ribulôzơ 1,5 - điphôtphat.b/ Cố định CO2, tái sinh RiDP ribulôzơ 1,5 - điphôtphat, khử APG thành Khử APG thành ALPG, tái sinh RiDP ribulôzơ 1,5 - điphôtphat, cố định Cố định CO2, khử APG thành ALPG, tái sinh RiDP ribulôzơ 1,5 - điphôtphat, cố định 60 Khái niệm pha sáng nào dưới đây của quá trình quang hợp là đầy đủ nhất?a/ Pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong Pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong ATP và Pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong Pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng đã được chuyển thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong 61 Sản phẩm của pha sáng gồm cóa/ ATP, NADPH và O2b/ ATP, NADPH và CO2c/ ATP, NADP+và O2d/ ATP, 62 Nhóm thực vật C3 được phân bố như thế nào?a/ Phân bố rộng rãi trên thế giới, chủ yếu ở vùng ôn đới và nhiệt Chỉ sống ở vùng ôn đới và á nhiệt Sống ở vùng nhiệt Sống ở vùng sa 63 Vai trò nào dưới đây không phải của quang hợp?a/ Tích lũy năng Tạo chất hữu Cân bằng nhiệt độ của môi Điều hòa nhiệt độ của không 64 Nhóm thực vật C3 được phân bố như thế nào?a/ Sống ở vùng nhiệt Chỉ sống ở vùng ôn đới và á nhiệt Phân bố rộng rãi trên thế giới, chủ yếu ở vùng ôn đới và á nhiệt Sống ở vùng sa 65 Phương trình tổng quát của quá trình quang hợp làNăng lượng ánh sánga/ 6CO2 + 12 H2O -> C6H12O6 + 6 O2 + 6H2OHệ sắc tốNăng lượng ánh sángb/ 6CO2 + 12 H2O -> C6H12O6 + 6 O2Hệ sắc tốNăng lượng ánh sángc/ CO2 + H2O -> C6H12O6 + O2 + H2OHệ sắc tốNăng lượng ánh sángd/ 6CO2 + 6 H2O -> C6H12O6 + 6 O2 + 6H2Hệ sắc tốCâu 66 Vì sao lá cây có màu xanh lục?a/ Vì diệp lục a hấp thụ ánh sáng màu xanh Vì diệp lục b hấp thụ ánh sáng màu xanh Vì nhóm sắc tố phụ carootênôit hấp thụ ánh sáng màu xanh Vì hệ sắc tố không hấp thụ ánh sáng màu xanh 67 Diễn biến nào dưới đây không có trong pha sáng của quá trình quang hợp?a/ Quá trình tạo ATP, NADPH và giải phóng Quá trình khử CO2c/ Quá trình quang phân li Sự biến đổi trạng thái của diệp lục từ dạng bình thường sang dạng kích thích.Câu 68 Khái niệm quang hợp nào dưới đây là đúng?a/ Quang hợp là quá trình mà thực vật sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ đường glucôzơ từ chất vô cơ chất khoáng và nước.b/ Quang hợp là quá trình mà thực vật có hoa sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ đường glucôzơ từ chất vô cơ CO2 và nước.c/ Quang hợp là quá trình mà thực vật sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ đường galactôzơ từ chất vô cơ CO2 và nước.d/ Quang hợp là quá trình mà thực vật sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ đường glucôzơ từ chất vô cơ CO2 và nước.Câu 69 Pha tối diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp?a/ Ở màng Ở màng Ở chất Ở 70 Thực vật C4 được phân bố như thế nào?a/ Phân bố rộng rãi trên thế giới, chủ yếu ở vùng ôn đới và á nhiệt Chỉ sống ở vùng ôn đới và á nhiệt Sống ở vùng nhiệt Sống ở vùng sa 71 Những cây thuộc nhóm thực vật CAM làa/ Lúa, khoai, sắn, Ngô, mía, cỏ lồng vực, cỏ Dứa, xương rồng, thuốc Rau dền, kê, các loại 72 Những cây thuộc nhóm C3 làa/ Rau dền, kê, các loại Mía, ngô, cỏ lồng vực,cỏ Dứa, xương rồng, thuốc Lúa, khoai, sắn, 73 Pha sáng diễn ra ở vị trí nào của lục lạp?a/ Ở chất Ở màng Ở màng Ở 74 Về bản chất pha sáng của quá trình quang hợp làa/ Pha ôxy hóa nước để sử dụng H+, CO2 và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí Pha ôxy hóa nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ADP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí Pha ôxy hóa nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí Pha khử nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí 75 Những cây thuộc nhóm thực vật C4 làa/ Lúa, khoai, sắn, Mía, ngô, cỏ lồng vực, cỏ Dứa, xương rồng, thuốc Rau dền, kê, các loại 76 Các tilacôit không chứaa/ Hệ các sắc Các trung tâm phản Các chất chuyền điện enzim cácbôxi 77 Thực vật C4 khác với thực vật C3 ở điểm nào?a/ Cường độ quang hợp, điểm bão hòa ánh sáng, điểm bù CO2 Cường độ quang hợp, điểm bão hòa ánh sáng cao, điểm bù CO2 Cường độ quang hợp, điểm bão hòa ánh sáng cao, điểm bù CO2 Cường độ quang hợp, điểm bão hòa ánh sáng thấp, điểm bù CO2 78 Ý nào dưới đây không đúng với ưu điểm của thực vật C4 so với thực vật C3?a/ Cường độ quang hợp cao Nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước ít Năng suất cao Thích nghi với những điều kiện khí hậu bình 79 Chất được tách ra khỏi chu trình canvin để khởi đầu cho tổng hợp glucôzơ làa/ APG axit phốtphoglixêric.b/ RiDP ribulôzơ - 1,5 – điphôtphat.c/ ALPG anđêhit photphoglixêric.d/ AM axitmalic.Câu 80 Chu trình C4 thích ứng với những điều kiện nào?a/ Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, O2 cao, nồng độ CO2 Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ CO2, O2 Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, O2 bình thường, nồng độ CO2 Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ CO2, O2 bình 81 Chu trình canvin diễn ra ở pha tối trong quang hợp ở nhóm hay các nhóm thực vật nào?a/ Chỉ ở nhóm thực vật Ở cả 3 nhóm thực vật C3, C4 và Ở nhóm thực vật C4 và Chỉ ở nhóm thực vật 82 Điểm bù ánh sáng làa/ Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp lớn hơn cường độ hô Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp và cường độ hô hấp bằng Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp nhỏ hơn cường độ hô Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp lớn gấp 2 lần cường độ hô 83 Sản phẩm quang hợp đầu tiên của chu trình C4 làa/ APG axit phốtphoglixêric.b/ ALPG anđêhit photphoglixêric.c/ AM axitmalic.d/ Một chất hữu cơ có 4 các bon trong phân tử axit ôxalô axêtic – AOA.Câu 84 Pha tối trong quang hợp hợp của nhóm hay các nhóm thực vật nào chỉ xảy ra trong chu trình canvin?a/ Nhóm thực vật Nhóm thực vật C4 và Nhóm thực vật Nhóm thực vật 85 Sự trao đổi nước ở thực vật C4 khác với thực vật C3 như thế nào?a/ Nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước nhiều Nhu cầu nước cao hơn, thoát hơi nước cao Nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước ít Nhu cầu nước cao hơn, thoát hơi nước ít 86 Chu trình C3 diễn ra thuận lợi trong những điều kiện nào?a/ Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, O2 bình thường, nồng độ CO2 Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ CO2, O2 bình Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, O2 Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ CO2, O2 87. Nếu cùng cường độ chiếu sáng thìa/ Anh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp kém hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh Anh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp bằng ánh sáng đơn sắc màu xanh Anh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp lớn hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh Anh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp nhỏ hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh 88 Sản phẩm quan hợp đầu tiên của chu trình canvin làa/ RiDP ribulôzơ - 1,5 – điphôtphat.b/ ALPG anđêhit photphoglixêric.c/ AM axitmalic. d/ APG axit phốtphoglixêric.Câu 89 Các tia sáng tím kích thícha/ Sự tổng hợp cacbohiđrat. b/ Sự tổng hợp Sự tổng hợp ADN. d/ Sự tổng hợp 90 Đặc điểm hoạt động của khí khổng ở thực vật CAM làa/ Đóng vào ban ngày và mở ra ban Chỉ mở ra khi hoàng hôn. c/ Chỉ đóng vào giữa Đóng vào ban đêm và mở ra ban 91 Chu trình cố định CO2 ở thực vật C4 diễn ra ở đâu?a/ Giai đoạn đầu cố định CO2 và giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào bó Giai đoạn đầu cố định CO2 và giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra ở lục lạp trong tế bào bó mạch, còn giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô dậu, còn giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào bó 92 Điểm bão hoà ánh sáng làa/ Cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt cực Cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt cực Cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt mức trung Cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt trên mức trung 93 Ý nào dưới đây không đúng với sự giống nhau giữa thực vật CAM với thực vật C4 khi cố định CO2?a/ Đều diễn ra vào ban Tiến trình gồm hai giai đoạn 2 chu trình.c/ Sản phẩm quang hợp đầu tiên. d/ Chất nhận CO2Câu 94 Chu trình cố định CO2 Ở thực vật CAM diễn ra như thế nào?a/ Giai đoạn đầu cố định CO2 và cả giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin đều diễn ra vào ban Giai đoạn đầu cố định CO2 và cả giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin đều diễn ra vào ban Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra vào ban đêm còn giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin đều diễn ra vào ban ngàyd/ Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra vào ban ngày còn giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin đều diễn ra vào ban 95 Sự Hoạt động của khí khổng ở thực vật CAM có tác dụng chủ yếu làa/ Tăng cường khái niệm quang hợp. b/ Hạn chế sự mất Tăng cường sự hấp thụ nước của Tăng cường CO2 vào 96 Ý nào dưới đây không đúng với chu trình canvin?a/ Cần Giải phóng ra Xảy ra vào ban Sản xuất C6H12O6 đường.Câu 97 Phương trình tổng quát của quá trình hô hấp làa/ C6H12O6 + O2 →CO2 + H2O + Q năng lượng.b/ C6H12O6 + O2 → 12CO2 + 12H2O + Q năng lượng.c/ C6H12O6 + 6O2 → 6CO2 + 6H2O + Q năng lượng.d/ C6H12O6 + 6O2 → 6CO2 + 98 Trong quá trình quang hợp, cây lấy nước chủ yếu từa/ Nước thoát ra ngoài theo lỗ khí được hấp thụ Nước được rễ cây hút từ đất đưa lên lá qua mạch gỗ của thân và gân Nước được tưới lên lá thẩm thấu qua lớp tế bào biểu bì vào Hơi nước trong không khí được hấp thụ vào lá qua lỗ 99 Điểm bão hoà CO2 là thời điểma/ Nồng độ CO2 đạt tối đa để cường độ quang hợp đạt tối Nồng độ CO2 đạt tối thiểu để cường độ quang hợp đạt cao Nồng độ CO2 đạt tối đa để cường độ quang hợp đạt cao Nồng độ CO2 đạt tối đa để cường độ quang hợp đạt mức trung 100 Quang hợp quyết định bao nhiêu phần trăm năng suất của cây trồng?a/ Quang hợp quyết định 90 – 95% năng suất của cây Quang hợp quyết định 80 – 85% năng suất của cây Quang hợp quyết định 60 – 65% năng suất của cây Quang hợp quyết định 70 – 75% năng suất của cây 101 Các tia sáng đỏ xúc tiến quá trìnha/ Tổng hợp Tổng hợp Tổng hợp Tổng hợp 102 Nồng độ CO2 trong không khí là bao nhiêu để thích hợp nhất đối với quá trình quang hợp?a/ 0,01%.b/ 0,02%.c/ 0,04%d/ 0,03%.Câu 103 Mối quan hệ giữa cường độ ánh sáng và nồng độ CO2 có ảnh hưởng đến quá trình quang hợp như thế nào?a/ Trong điều kiện cường độ ánh sáng thấp, tăng nồng độ CO2 thuận lợi cho quang Trong điều kiện cường độ ánh sáng thấp, giảm nồng độ CO2 thuận lợi cho quang Trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, giảm nồng độ CO2 thuận lợi cho quang Trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, tăng nồng độ CO2 thuận lợi cho quang 104 Bào quan thực hiện chức năng hô hấp chính làa/ Mạng lưới nội Không Lục Ty 105 Năng suất kinh tế làa/ Toàn bộ năng suất sinh học được tích lũy trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người của từng loài 2/3 năng suất sinh học được tích lũy trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người của từng loài 1/2 năng suất sinh học được tích lũy trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người của từng loài Một phần của năng suất sinh học được tích lũy trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người của từng loài 106 Quá trình quang hợp chỉ diễn ra ởa/ Thực vật và một số vi Thực vật, tảo và một số vi Tảo và một số vi Thực vật, 107 Nơi diễn ra sự hô hấp mạnh nhất ở thực vật làa/ Ở rễb/ Ở Ở Ở 108 Nơi diễn ra sự hô hấp ở thực vật làa/ Ở rễb/ Ở thânc/ Ở Tất cả các cơ quan của cơ 109 Giai đoạn đường phân diễn ra ở tronga/ Ty thểb/ Tế bào Lục 110 Năng suất sinh học làa/ Tổng lượng chất khô tích lũy được trong mỗi giờ trên một ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh Tổng lượng chất khô tích lũy được trong mỗi tháng trên một ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh Tổng lượng chất khô tích lũy được trong mỗi phút trên một ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh Tổng lượng chất khô tích lũy được trong mỗi ngày trên một ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh 111 Các chất hữu cơ của thực vật được hình thành từ chất nào?a/ Các chất khoángd/ 112 Hô hấp là quá trìnha/ Ôxy hóa các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ Ôxy hóa các hợp chất hữu cơ thành O2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ Ôxy hóa các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời tích lũy năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ Khử các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ 113 Chu trình crep diễn ra ở tronga/ Ty Tế bào Lục 114 Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự nào?a/ Chu trình crep - Đường phân - Chuỗi chuyền êlectron hô Đường phân - Chuỗi chuyển êlectron hô hấp - Chu trình Đường phân - Chu trình crep - Chuỗi chuyển êlectron hô Chuỗi chuyển êlectron hô hấp - Chu trình crep - Đường 115 Khi được chiếu sáng, cây xanh giải phóng ra khí O2. Các phân tử O2 đó được bắt nguồn từa/ Sự khử Sự phân li Phân giải đườngd/ Quang hô 116 Điểm bù CO2 là thời điểma/ Nồng độ CO2 tối đa để cường độ quang hợp và cường độ hô hấp bằng Nồng độ CO2 tối thiểu để cường độ quang hợp thấp hơn cường độ hô Nồng độ CO2 tối thiểu để cường độ quang hợp lớn hơn cường độ hô Nồng độ CO2 tối thiểu để cường độ quang hợp và cường độ hô hấp bằng 117 Nhiệt độ thấp nhất của cây bắt đầu hô hấ biến thiên trong khoảnga/ -5oC - 5oC tùy theo loài cây ở các vùng sinh thái khác 0oC - 10oC tùy theo loài cây ở các vùng sinh thái khác 5oC - 15oC tùy theo loài cây ở các vùng sinh thái khác 10oC - 20oC tùy theo loài cây ở các vùng sinh thái khác 118 Sản phẩm của sự phân giải kị khí lên men từ axit piruvic làa/ Rượu êtylic + CO2 + Năng Axit lactic + CO2 + Năng Rượu êtylic + Năng Rượu êtylic + 119 Quá trình lên men và hô hấp hiếu khí có giai đoạn chung làa/ Chuỗi chuyển Chu trình Đường Tổng hợp Axetyl – 120 Phân giải kị khí lên mentừ axit piruvic tạo raa/ Chỉ rượu Rượu êtylic hoặc axit Chỉ axit Đồng thời rượu êtylic axit 121 Nhiệt độ tối đa cho hô hấp trong khoảnga/ 35oC - 40oCb/ 40oC - 45oCc/ 30oC - 35oCd/ 45oC - 122 Hô hấp hiếu khí xảy ra ở ty thể theo chu trình crep tạo raa/ CO2 + ATP + FADH2b/ CO2 + ATP + CO2 + ATP + NADH +FADH2d/ CO2 + NADH + 123 Hai loại bào quan của tế bào làm nhiệm vụ chuyển hóa làa/ Sắc lạp và bạch Ty thể và bạch Ty thể và sắc Ty thể và bạch 124 Hô hấp ánh sáng xảy raa/ Ở thực vật Ở thực vật Ở thực vật Ở thực vật C4 và thực vật 125 Hệ số hô hấp RQ làa/ Tỷ số giữa phân tử H2O thải ra và phân tử O2 lấy vào khi hô Tỷ số giữa phân tử O2 thải ra và phân tử CO2 lấy vào khi hô Tỷ số giữa phân tử CO2 thải ra và phân tử H2O lấy vào khi hô Tỷ số giữa phân tử CO2 thải ra và phân tử O2 lấy vào khi hô 126 RQ của nhóma/ Cacbohđrat = 1. b/ Prôtêin > Lipit > 1 d/ Axit hữu cơ thường C6H12O6 + 6 O2 + 6H2OCâu 66 d/ Vì hệ sắc tố không hấp thụ ánh sáng màu xanh 67 d/ Sự biến đổi trạng thái của diệp lục từ dạng bình thường sang dạng kích thích.Câu 68 d/ Quang hợp là quá trình mà thực vật sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ đường glucôzơ từ chất vô cơ CO2 và nước.Câu 69 c/ Ở chất 70 c/ Sống ở vùng nhiệt 71 c/ Dứa, xương rồng, thuốc 72 d/ Lúa, khoai, sắn, 73 d/ Ở 74 c/ Pha ôxy hoá nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí 75 b/ Mía, ngô, cỏ lồng vực, cỏ 76 d/ enzim cácbôxi 77 b/ Cường độ quang hợp, điểm bảo hoà ánh sáng cao, điểm bù CO2 78 d/ Thích nghi với những điều kiện khí hậu bình 79 c/ ALPG anđêhit photphoglixêric.Câu 80 a/ Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, O2 cao, nồng độ CO2 81 b/ Ở cả 3 nhóm thực vật C3, C4 và 82 b/ Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp và cường độ hô hấp bằng 83 d/ Một chất hữu cơ có 4 các bon trong phân tử axit ôxalô axêtic – AOA.Câu 84 d/ Nhóm thực vật 85 c/ Nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước ít 86 b/ Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ CO2, O2 bình 87 c/ Anh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp lớn hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh 88 d/ APG axit phốtphoglixêric.Câu 89 d/ Sự tổng hợp 90 a/ Đóng vào ban ngày và mở ra ban 91 d/ Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô dậu, còn giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào bó 92 a/ Cường độ ánh sáng tối đa để cường đội quang hợp đạt cực 93 a/ Đều diễn ra vào ban 94 c/ Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra vào ban đêm còn giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin đều diễn ra vào ban ngàyCâu 95 b/ Hạn chế sự mất 96 a/ Cần 97 c/ C6H12O6 + 6O2 → 6CO2 + 6H2O + Q năng lượng.Câu 98 b/ Nước được rễ cây hút từ đất đưa lên lá qua mạch gỗ của thân và gân 99 c/ Nồng độ CO2 đạt tối đa để cường độ quang hợp đạt cao 100 a/ Quang hợp quyết định 90 – 95% năng suất của cây 101 c/ Tổng hợp 102 d/ 0,03%.Câu 103 d/ Trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, tăng nồng độ CO2 thuận lợi cho quang 104 d/ Ty 105 d/ Một phần của năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người của từng loài 106 b/ Thực vật, tảo và một số vi 107 a/ Ở rễCâu 108 d/ Tất cả các cơ quan của cơ 109 b/ Tế bào 110 d/ Tổng lượng chất khô tích luỹ được trong mỗi ngày trên một ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh 111 b/ 112 a/ Ôxy hoá các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ 113 a/ Ty 114 c/ Đường phân à Chu trình crep à Chuổi chuyền êlectron hô 115 c/ Phân giải đườngCâu 116 b/ Nồng đội CO2 tối thiểu để cường độ quang hợp thấp hơn cường độ hô 117 b/ 0oC à 10oC tuỳ theo loài cây ở các vùng sinh thái khác 118 a/ Rượi êtylic + CO2 + Năng 119 c/ Đường phân. .Câu 120 b/ Rượu êtylic hoặc axit 121 b/ 40oC à 45oCCâu 122 c/ CO2 + ATP + NADH +FADH2Câu 123 b/ Ty thể cvà bạch 124 c/ Ở thực vật 125 d/ Tỷ số giữa phân tử CO2 thải ra và phân tử O2 lấy vào khi hô 126 a/ Cacbohđrat = 127 a/ 2 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 2 phân tử 128 d/ Xác định được cường độ quang hợp của 129 b/ 30oC à 130 d/ Trong NADH và nghiệm Sinh học 11 theo bài onlineTrắc nghiệm Sinh học lớp 11 bài 1Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 bài 2Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 bài 3Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 bài 4Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 bài 5Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 bài 6Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 bài 8Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 bài 9Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 bài 10Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 bài 11Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 bài 12Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 bài 15Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 bài 16Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 bài 17Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 bài 18Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 bài 19Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 bài 20Mời các bạn tải file đầy đủ về tham sau những giờ học tập và làm việc căng thẳng, mời các em học sinh, thầy cô giải lao với các bài trắc nghiệm IQ, trắc nghiệm cảm xúc EQ của VnDoc. Hy vọng rằng, các bạn sẽ có những giây phút giải lao thoải mái và nhiều niềm có tiềm năng trở thành học sinh giỏi môn nào?Loài vật nào ngủ quên trong tâm hồn bạn?Đoán nghề nghiệp tương lai của bạn qua những bức ảnhBạn sẽ là bạn gái tương lai của ai trong BTSThử tài với 10 câu hỏi đố vui "siêu xoắn" Bạn có thể tải về tập tin thích hợp cho bạn tại các liên kết dưới nghiệm sinh học 11 hk2 có đáp án 522 câu trắc nghiệm Sinh học lớp 11 theo từng chương là tài liệu học tập, hệ thống củng cố kiến thức môn Sinh rất tốt dành cho các bạn tham khảo. Những câu trắc nghiệm sinh học lớp 11 này sẽ giúp các bạn học sinh chuẩn bị kiến thức kỹ nhất cho kỳ thi học kỳ 2 sắp diễn ra hay xa hơn là kì thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia thêm các thông tin về 522 câu trắc nghiệm Sinh học lớp 11 theo từng chương

500 câu trắc nghiệm sinh học 11